Thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao - Thái Nguyên
Thông tin
Số hồ sơ: | T-TNG-153806-TT |
Cơ quan hành chính: | Thái Nguyên |
Lĩnh vực: | Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Thái Nguyên. Trung tâm Y tế các huyện, thành phố, thị xã trực thuộc Sở Y tế Thái Nguyên. Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trong địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Thái Nguyên. Trung tâm Y tế các huyện, thành phố, thị xã trực thuộc Sở Y tế Thái Nguyên. Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trong địa bàn tỉnh Thái Nguyên. |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Thái Nguyên; tại trung tâm Y tế cấp huyện; tại Ủy ban nhân dân cấp xã (nơi nộp hồ sơ tùy vào qui mô, loại hình sản xuất, kinh doanh của cơ sở thực phẩm) (Tham khảo ở phần danh mục các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng) |
Bước 2: | Cơ quan nhận hồ sơ thẩm định hồ sơ, thẩm định cơ sở và trình lãnh đạo quyết định |
Bước 3: | Lãnh đạo Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh, trung tâm Y tế cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã ký giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm; Ký văn bản trả hồ sơ (đối với hồ sơ không đủ điều kiện) |
Bước 4: | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh, trung tâm Y tế cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (nếu có) (Bản sao có công chứng hoặc chứng thực) |
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm, bao gồm: Bản vẽ sơ đồ mặt bằng cơ sở sản xuất, kinh doanh và các khu vực xung quanh; Bản mô tả quy trình chế biến (quy trình công nghệ) cho nhóm sản phẩm hoặc mỗi sản phẩm đặc thù |
Bản cam kết bảo đảm vệ sinh, an toàn thực phẩm đối với nguyên liệu thực phẩm và sản phẩm thực phẩm do cơ sở sản xuất, kinh doanh |
Giấy chứng nhận sức khỏe do Bệnh viện cấp huyện trở lên cấp (cấp trước khi nộp hồ sơ không quá 6 tháng) của chủ cơ sở và của tất cả những người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm của cơ sở đó |
Giấy chứng nhận đã được tập huấn kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm của chủ cơ sở và của tất cả những người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm của cơ sở đó (Bản sao có công chứng hoặc chứng thực) |
Đối với các cơ sở đã áp dụng hệ thống quản lý chất lượng vệ sinh an toan thực phẩm theo HACCP (hệ thống quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm dựa trên cơ sở phân tích mối nguy về kiểm soát điểm tới hạn) trong hồ sơ phải có bản sao công chứng hoặc chứng thực Giấy chứng nhận HACCP |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản cam kết bảo đảm vệ sinh, an toàn thực phẩm đối với nguyên liệu thực phẩm và sản phẩm thực phẩm do cơ sở sản xuất, kinh doanh
Tải về |
1. Quyết định 11/2006/QĐ-BYT ban hành Quy chế cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm
Tải về |
1. Quyết định 11/2006/QĐ-BYT ban hành Quy chế cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm | 50.000 đồng/ 1 lần cấp |
1. Quyết định 80/2005/QĐ-BTC về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Lệ phí thẩm định cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm | + Cơ sở sản xuất có sản lượng nhỏ hơn 20 tấn / năm: 200.000 đồng/lần/cơ sở.+ Cơ sở sản xuất có sản lượng từ 20 đến nhỏ hơn 100 tấn / năm: 300.000 đồng / lần / cơ sở.+ Cơ sở sản xuất có sản lượng từ 100 đến nhỏ hơn 500 tấn / năm: 400.000 đồng / lần / cơ sở.+ Cơ sở sản xuất có sản lượng từ 500 đến nhỏ hơn 1000 tấn/năm: 500.000 đồng/lần/cơ sở.+ Cơ sở sản xuất có sản lượng từ 1000 tấn/năm trở lên: 500.000 đồng / lần / cơ sở. Cứ tăng thêm 20 tấn Cộng thêm 100.000 đồng/lần/cơ sở.+ Khách sạn, nhà hàng ăn uống, bếp ăn tập thể, cửa hàng kinh doanh thực phẩm: 200.000 đồng/lần/cơ sở.+ Quán ăn uống bình dân và các loại hình khác: 50.000 đồng/lần/cơ sở. |
1. Quyết định 80/2005/QĐ-BTC về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao - Thái Nguyên
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!