Thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm cho cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao thuộc thẩm quyền của Sở Y tế - Bình Dương
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BDU-134490-TT |
Cơ quan hành chính: | Bình Dương |
Lĩnh vực: | Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Bình Dương |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Bình Dương |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 15 ngày làm việc kể từ ngày kiểm tra đạt yêu cầu |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức đến Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Bình Dương để lấy mẫu hồ sơ. (211, Bs Yersin, Phú Cường, Thủ Dầu Một, Bình Dương) |
Bước 2: | Nộp đầy đủ hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Bình Dương (211, Bs Yersin, Phú Cường, Thủ Dầu Một, Bình Dương). Nếu hồ sơ đầy đủ sẽ nhận được một phiếu tiếp nhận hồ sơ của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
Bước 3: | Sau khi nhận Hồ sơ hợp lệ Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Bình Dương sẽ thông báo thời gian tiến hành thẩm định cơ sở để cấp giấy chứng nhận. |
Bước 4: | Sau khi Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Bình Dương đã tiến hành thẩm định cơ sở và đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận thì tổ chức đem phiếu hẹn đến tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của Chi cục đóng lệ phí và nhận Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm do Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Bình Dương cấp. Trường hợp không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm thì cơ sở sẽ nhận được văn bản đề nghị cải thiện và Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Bình Dương tiến hành thẩm định lại (nhưng không quá 03 tháng kể từ lần thẩm định đầu tiên) |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (theo mẫu) |
Bản cam kết bảo đảm vệ sinh, an toàn thực phẩm đối với nguyên liệu thực phẩm và sản phẩm thực phẩm do cơ sở sản xuất, kinh doanh (theo mẫu) |
Bản sao hợp pháp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm |
Bản sao công chứng “Giấy chứng nhận đủ điều kiện sức khoẻ” của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đã được tập huấn kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
Đối với cơ sở đã áp dụng hệ thống quản lý chất lượng vệ sinh, an toàn thực phẩm theo HACCP (phân tích mối nguy và kiểm soát điểm tới hạn), trong hồ sơ phải có bản sao công chứng Giấy chứng nhận HACCP |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản cam kết bảo đảm vệ sinh, an toàn thực phẩm đối với nguyên liệu thực phẩm và sản phẩm thực phẩm do cơ sở sản xuất, kinh doanh (Mẫu –Phụ lục V – 2)
Tải về |
1. Quyết định 11/2006/QĐ-BYT ban hành Quy chế cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (Mẫu –Phụ lục V – 1)
Tải về |
1. Quyết định 11/2006/QĐ-BYT ban hành Quy chế cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm | 50.000/1 lần cấp |
1. Quyết định 80/2005/QĐ-BTC về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Phí thẩm định, kiểm tra định kỳ | - 200.000/lần/cơ sở đối với Khách sạn, Nhà hàng ăn uống, bếp ăn tập thể, cửa hàng kinh doanh thực phẩm.- 50.000/lần/cơ sở đối với Quán ăn uống bình dân. |
1. Quyết định 80/2005/QĐ-BTC về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Phí thẩm định, kiểm tra định kỳ cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm | - 200.000/lần/cơ sở đối với những Cơ sở có sản lượng nhỏ hơn 20 tấn/năm.- 300.000/lần/cơ sở đối với những Cơ sở có sản lượng từ 20 đến nhỏ hơn 100 tấn/năm.- 400.000/lần/cơ sở đối với những Cơ sở có sản lượng từ 100 đến nhỏ hơn 500 tấn/năm.- 500.000/lần/cơ sở đối với những Cơ sở có sản lượng từ 500 đến nhỏ hơn 1000 tấn/năm.- 700.000/lần/cơ sở đối với những Cơ sở có sản lượng hơn 1000 tấn/năm trở lên. |
1. Quyết định 80/2005/QĐ-BTC về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm cho cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao thuộc thẩm quyền của Sở Y tế - Bình Dương
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!