Thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm - Đà Nẵng
Thông tin
Số hồ sơ: | T-DNG-025902-TT |
Cơ quan hành chính: | Đà Nẵng |
Lĩnh vực: | Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 15 ngày làm việc (theo quy định); 10 ngày làm việc (Khoa an toàn vệ sinh thực phẩm thực hiện); ≤ 90 ngày kể từ ngày ra Quyết định thẩm định nếu Doanh nghiệp không đạt yêu cầu |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Doanh nghiệp thực phẩm nhận mẫu hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ thuộc Khoa an toàn vệ sinh thực phẩm (gọi tắt là Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ) tại Trung tâm y tế dự phòng, điền đầy đủ thông tin trên mẫu theo hướng dẫn, chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo hướng dẫn tại mục Biểu này và nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ tại Trung tâm y tế dự phòng |
Bước 2: | Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ kiểm tra hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung). Nếu đầy đủ thì ghi phiếu biên nhận hồ sơ và dự kiến thời gian thẩm định tại cơ sở |
Bước 3: | Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ trình hồ sơ lên lãnh đạo Khoa để phân công cán bộ, sắp xếp lịch thời gian thẩm định vào tuần sau |
Bước 4: | Trình lãnh đạo đơn vị ra Quyết định phê chuẩn kế hoạch thẩm định |
Bước 5: | Tiến hành thẩm định tại Doanh nghiệp, rà soát lại các hồ sơ còn thiếu sót để bổ sung. Trường hợp không đạt yêu cầu được ghi rõ vào kết luận và kiến nghị khắc phục sửa chữa, hẹn thẩm định lần 2 |
Bước 6: | Trường hợp đạt yêu cầu, cán bộ đựơc phân công thẩm định ký vào hồ sơ, trưởng đoàn thẩm định ký đề nghị và trình lãnh đạo ký cấp giấy. Trả kết quả giải quyết hồ sơ khi đến thời gian hẹn (Hồ sơ gồm 2 bộ: 1 lưu, 1 trả cơ sở) |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm |
Bản cam kết bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm đối với nguyên liệu và sản phẩm thực phẩm (hợp đồng của các đơn vị cung cấp nguyên liệu nhằm cam kết trách nhiệm và chứng minh nguồn gốc, xuất xứ nguyên liệu, thực phẩm đối với sản xuất, chế biến và hồ sơ công bố, giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm đối với kinh doanh thực phẩm bao gói sẵn…) |
Bản sao công chứng Giấy đăng ký kinh doanh |
Bản thuyết minh về điều kiện cơ sở hạ tầng, vật chất, dụng cụ, trang thiết bị… |
Giấy khám sức khoẻ, xét nghiệm phân tìm người lành mang trùng (cơ sở khám từ cấp quận, huyện trở lên) và chứng nhận đã được tập huấn kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm định kỳ hàng năm của chủ cơ sở và người trực tiếp tham gia sản xuất, chế biến và kinh doanh thực phẩm |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản cam kết bảo đảm VSATTP đối với nguyên liệu và sản phẩm thực phẩm (Mẫu 2)
Tải về |
1. Quyết định 11/2006/QĐ-BYT ban hành Quy chế cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
Biên bản thẩm định (Mẫu 3)
Tải về |
1. Quyết định 11/2006/QĐ-BYT ban hành Quy chế cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
Tờ khai Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện VSATTP (Mẫu 1)
Tải về |
1. Quyết định 11/2006/QĐ-BYT ban hành Quy chế cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện | 50.000 đồng/ lần cấp |
1. Quyết định 80/2005/QĐ-BTC về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Phí thẩm định | 200.000 đ/ lần/cơ sở |
1. Quyết định 80/2005/QĐ-BTC về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm - Đà Nẵng
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm - Đà Nẵng
- 2 Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (Áp dụng đối với trường hợp đăng ký lần đầu: Áp dụng đối với từng loại thực phẩm của một cơ sở sản xuất và chưa được xác nhận nội dung quảng cáo hoặc sản phẩm thực phẩm đã được xác nhận nội dung quảng cáo nhưng Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm bị hủy bỏ) - Đà Nẵng