Cấp giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ (TP Đà Nẵng)
Mã thủ tục: | 1.010135 |
Số quyết định: | 1710/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Hoạt động khoa học và công nghệ |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Khoa học và Công nghệ TP.Đà Nẵng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy Chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện/chi nhánh. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
- Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Thực hiện đúng theo quy định tại Điều 8 Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ; Điều 20 Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ. Cụ thể như sau: 1. Lĩnh vực hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh phải phù hợp với lĩnh vực hoạt động của tổ chức KH&CN. 2. Việc thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh được quy định trong Điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức KH&CN. 3. Văn phòng đại diện phải có ít nhất 02 (hai) người có trình độ cao đẳng trở lên; chi nhánh phải có ít nhất 03 (ba) người có trình độ đại học trở lên, trong đó ít nhất 01 (một) người có trình độ chuyên môn trong lĩnh vực chủ yếu xin đăng ký hoạt động. 4. Người đứng đầu phải có trình độ đại học trở lên và làm việc chính thức tại văn phòng đại diện, chi nhánh. 5. Văn phòng đại diện, chi nhánh phải có trụ sở. Trụ sở là nơi làm việc riêng biệt để giao dịch, liên lạc và được đặt trong lãnh thổ Việt Nam. Trụ sở có địa chỉ được xác định gồm số nhà, tên phố (ngõ phố) hoặc tên xã, phường, thị trấn, huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; số điện thoại, số fax và địa chỉ thư điện tử (nếu có). |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí : 3.000.000 (ba triệu) đồng |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Quầy số 23 (Sở KH&CN) Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Hành chính thành phố Đà Nẵng, số 03 Lý Tự Trọng, P. Thạch Thang, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng. |
Trực tuyến | 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí : 3.000.000 (ba triệu) đồng |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công trực tuyến thành phố Đà Nẵng tại địa chỉ https://dichvucong.danang.gov.vn hoặc Trang Thông tin điện tử của Sở KH&CN tại địa chỉ https://www.dost.danang.gov.vn. |
Dịch vụ bưu chính | 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí : 3.000.000 (ba triệu) đồng |
Gửi hồ sơ đến Sở KH&CN qua Bưu điện (dịch vụ bưu chính công ích). |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Đơn đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện/chi nhánh (Mẫu 14). | DDK hoat dong VPĐD, chi nhanh cua to chuc KHCN_Mau 14.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Quyết định thành lập văn phòng đại diện/chi nhánh. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3. Bản sao (có chứng thực hợp pháp) Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN và Điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức KH&CN chủ quản. |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
4. Hồ sơ về nhân lực của văn phòng đại diện/chi nhánh (áp dụng như đối với tổ chức KH&CN): |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
4.1. Đối với văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ công lập: Bảng danh sách nhân lực được cơ quan quyết định thành lập hoặc quản lý trực tiếp xác nhận (Mẫu 8). | Bang danh sach nhan luc_Mau 8.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
4.2. Đối với văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập: |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Bảng danh sách nhân lực được cơ quan quyết định thành lập hoặc quản lý trực tiếp xác nhận (Mẫu 8). | Bang danh sach nhan luc_Mau 8.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Hồ sơ các nhân lực chính thức hoặc kiêm nhiệm: |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Đơn đề nghị được làm việc chính thức (Mẫu 9) hoặc kiêm nhiệm (Mẫu 10); | Don de nghi duoc lam viec chinh thuc_Mau 9.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Bản sao có chứng thực hợp pháp các văn bằng đào tạo; | Don de nghi duoc lam viec kiem nhiem_Mau 10.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Sơ yếu lý lịch có xác nhận trong thời hạn không quá 01 (một) năm của chính quyền địa phương nơi cư trú hoặc của cơ quan, tổ chức nơi người đó làm việc trước khi chuyển sang làm việc tại tổ chức KH&CN; trường hợp nhân lực chính thức không phải là công dân Việt Nam thì phải có lý lịch tư pháp của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài xác nhận trong thời hạn không quá 01 (một) năm và được hợp pháp hóa lãnh sự. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Đối với nhân lực kiêm nhiệm: Văn bản cho phép làm việc kiêm nhiệm của cơ quan, tổ chức nơi cá nhân đang làm việc chính thức. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
5. Hồ sơ của người đứng đầu |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Bản sao có chứng thực hợp pháp quyết định bổ nhiệm của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Lý lịch khoa học có xác nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền (Mẫu 11); | Ly lich khoa hoc_Mau 11.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Bản sao có chứng thực hợp pháp các văn bằng đào tạo; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận trong thời hạn không quá 01 (một) năm của chính quyền địa phương nơi cư trú hoặc của cơ quan, tổ chức nơi người đó làm việc trước khi chuyển sang làm việc tại văn phòng đại diện, chi nhánh. Trường hợp người đứng đầu không phải là công dân Việt Nam thì phải có lý lịch tư pháp của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài xác nhận trong thời hạn không quá 01 (một) năm và được hợp pháp hóa lãnh sự. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Đơn đề nghị được làm việc chính thức (Mẫu 9). | Don de nghi duoc lam viec chinh thuc_Mau 9.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
6. Hồ sơ về trụ sở : Hồ sơ chứng minh trụ sở của văn phòng đại diện, chi nhánh phải có một trong các giấy tờ sau: |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Bản sao (có chứng thực hợp pháp) giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất của tổ chức KH&CN đối với địa điểm nơi đặt trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Bản sao (có chứng thực hợp pháp) giấy tờ chứng minh quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất hoặc giấy tờ chứng minh quyền được phép cho thuê, cho mượn của bên cho thuê, cho mượn kèm theo hợp đồng thuê, mượn địa điểm làm trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh; trường hợp bản sao hợp đồng không có chứng thực hợp pháp, tổ chức có thể xuất trình bản chính để người tiếp nhận hồ sơ đối chiếu và ký xác nhận vào bản sao. |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
03/2014/TT-BKHCN | Thông tư 03/2014/TT-BKHCN-Hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 31-03-2014 | Bộ Khoa học và Công nghệ |
298/2016/TT-BTC | Thông tư 298/2016/TT-BTC- Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ | 15-11-2016 | Bộ Tài chính |
08/2014/NĐ-CP | Nghị định | 27-01-2014 | Chính phủ |
29/2013/QH13 | Luật Khoa học và Công nghệ | 18-06-2013 | Quốc Hội |