Thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển trong nước - Quảng Bình
Thông tin
Số hồ sơ: | T-QBI-041288-TT |
Cơ quan hành chính: | Quảng Bình |
Lĩnh vực: | Lâm nghiệp |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Trạm Thú y đối với kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Chi cục Thú y đối với kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ngoại tỉnh; Trạm Thú y đối với kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 2-3 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân (sau đây gọi là chủ hàng) khi vận chuyển động vật, sản phẩm động vật với số lượng lớn ra khỏi huyện, tỉnh cần phải đăng ký kiểm dịch động vật vận chuyển theo mẩu quy định |
Bước 2: | - Chi cục tiếp nhận hồ sơ. - Sau khi nhận được hồ sơ đăng ký kiểm dịch động vật hợp lệ của tổ chức, cá nhân, Chi cục Thú y tiến hành kiểm tra trước khi đưa động vật đến khu cách ly kiểm dịch: - Kiểm tra nội dung đăng ký và các giấy tờ có liên quan đến thủ tục, trong phạm vi 02 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ kiểm dịch hợp lệ, cơ quan kiểm dịch động vật có trách nhiệm thông báo về thời gian, địa điểm, nội dung kiểm dịch; - Kiểm tra việc thực hiện các quy định về điều kiện vệ sinh thú y đối với khu cách ly kiểm dịch; - Hướng dẫn chủ hàng đưa động vật, sản phẩm động vật đến khu cách ly kiểm dịch và phải tiến hành kiểm dịch chậm nhất sau 02 ngày kể từ khi động vật được tập trung tịa khu cách ly kiểm dịch. |
Bước 3: | - Kiểm tra số lượng, chủng loại động vật, sản phẩm động vật theo hồ sơ đăng ký kiểm dịch; bao gói, bảo quản sản phẩm và kiểm tra cảm quan đối với sản phẩm động vật... - Kiểm tra lâm sàng, tách riêng động vật có biểu hiện triệu chứng lâm sàng của bệnh truyền nhiễm hoặc nghi mắc bệnh truyền nhiễm; - Lấy mẫu xét nghiệm các bệnh theo quy định trước khi vận chuyễn động vật (đối với động vật sử dụng làm giống, lấy sữa), các bệnh theo yêu cầu của chủ hàng (nếu có); lấy mẫu xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y đối với sản phẩm động vật chưa xét nghiệm (các chỉ tiêu vệ sinh thú y theo quy định). - Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh thì không phải làm xét nghiệm, áp dụng các biện pháp phòng bệnh đối với những bệnh được công nhận an toàn dịch bệnh. |
Bước 4: | Đánh dấu động vật, sản phảm động vật đủ tiêu chuẩn vệ sinh thú y theo quy định. (Sau khi thực hiện vịêc kiểm dịch, nếu động vật, sản phẩm động vật đủ tiêu chuẩn vệ sinh thú y, đã được tiêm phòng hoặc áp dụng các biện pháp phòng bệnh khác, sản phẩm động vật đủ tiêu chuẩn vệ sinh thú y. và có miễn dịch thì kiểm dịch viên động vật thực hiện). |
Bước 5: | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch đối với động vật, sản phảm động vật đủ tiêu chuẩn vệ sinh thú y trong phạm vi 24 giờ trước khi vận chuyễn, Hồ sơ kiểm dịch cấp cho chủ hàng gồm: - Giấy chứng nhận kiểm dịch; bảng kê mả số đánh dấu đông vật theo quy định; - Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch đối với sản phẩm động vật đủ tiêu chuẩn vệ sinh thú y trong phạm vi 24 giờ trước khi vận chuyển. |
Bước 6: | - Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với phương tiện vận chuyễn và các vật dụng kèm theo; - Thực hiện hoặc giám sát việc vệ sinh, khử trùng tiêu độc đối với phương tiện vận chuyễn và các vật dụng kèm theo ít nhất 06 giờ trước khi bốc xếp hàng để vận chuyễn. (Trường hợp động vật, sản phẩm động vật không đảm bảo các yêu cầu vệ sinh thú y, cơ quan kiểm dịch động vật không cấp giấy chứng nhận kiểm dịch và tiến hành xử lý theo quy định). |
Thành phần hồ sơ
Giấy đăng ký kiểm dịch động vật vận chuyển theo mẩu quy định |
Bản sao giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh nơi xuất phát của động vật, sản phẩm động vật (nếu có) |
Bản sao giấy chứng nhận tiêm phòng, kết quả xét mghiệm bệnh động vật (nếu có) |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Mẫu 1
Tải về |
1. Quyết định 86/2005/QĐ-BNN về mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật; sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Nội tỉnh | 3.000đ/lần cấp |
1. Quyết định 08/2005/QĐ-BTC về chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Từ tỉnh này sang tỉnh khác | 20.000đ/lần cấp |
1. Quyết định 08/2005/QĐ-BTC về chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển trong nước - Quảng Bình
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật xuất khẩu - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2 Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật tạm nhập, tái xuất, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3 Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển trong nước - Quảng Bình