Thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật xuất khẩu - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BNN-038808-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lĩnh vực: | Chăn nuôi, thú y |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Các cơ quan thú y vùng, các Chi cục Kiểm dịch vùng, các Trạm kiểm dịch cửa khẩu thuộc Cục Thú y |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Các cơ quan thú y vùng, các Chi cục Kiểm dịch vùng, các Trạm kiểm dịch cửa khẩu thuộc Cục Thú y |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | Trong phạm vi 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ kiểm dịch hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chủ hàng khi xuất khẩu sản phẩm động vật phải đăng ký kiểm dịch với cơ quan kiểm dịch động vật có thẩm quyền |
Bước 2: | Kiểm tra trước khi đưa sản phẩm động vật đến khu cách ly kiểm dịch |
Bước 4: | Kiểm tra sau khi đưa sản phẩm động vật đến khu cách ly kiểm dịch |
Bước 5: | Trường hợp chủ hàng hoặc nước nhập khẩu không yêu cầu kiểm dịch xuất khẩu, cơ quan kiểm dịch động vật thực hiện kiểm dịch theo quy định kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh hoặc kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh tuỳ theo nơi xuất phát của sản phẩm động vật |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Cấm xuất khẩu qua đường bưu điện động vật, sản phẩm động vật thuộc Danh mục cấm xuất khẩu theo quy định | Chưa có văn bản! |
Cấm xuất khẩu qua đường bưu điện Sản phẩm động vật ở dạng tươi sống, sơ chế | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Giấy đăng ký kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển theo mẫu quy định |
Bản sao phiếu kết quả xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y sản phẩm động vật (nếu có) |
Bản sao hợp đồng mua bán (nếu có) |
Bản sao yêu cầu về vệ sinh thú y của chủ hàng hoặc nước nhập khẩu đối với sản phẩm động vật xuất khẩu (nếu có) |
Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu (Mẫu 2)
Tải về |
1. Quyết định 86/2005/QĐ-BNN về mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật; sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu (mẫu 3)
Tải về |
1. Quyết định 86/2005/QĐ-BNN về mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật; sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phụ lục 12A |
1. Quyết định 08/2005/QĐ-BTC về chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật xuất khẩu - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!