Thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận kiểm tra và xử lý y tế hàng hóa, phương tiện vận tải - Quảng Ninh
Thông tin
Số hồ sơ: | T-QNH-206792-TT |
Cơ quan hành chính: | Quảng Ninh |
Lĩnh vực: | Y tế |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Trung tâm kiểm dịch y tế quốc tế |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Trung tâm kiểm dịch y tế quốc tế |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Thực hiện tại bộ phận kiểm dịch y tế cửa khẩu, tại bãi tập kết hàng hoá, phương tiện |
Thời hạn giải quyết: | Trong thời gian 01 giờ (nếu phải xử lý y tế thời gian có thể kéo dài hơn) |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra và xử lý y tế hàng hóa, phương tiện vận tải |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân đến bộ phận kiểm dịch y tế cửa khẩu xuất trình các giấy tờ liên quan đến việc cần vận chuyển qua biên giới và nhận, viết tờ khai theo mẫu và nộp cho bộ phận phận kiểm dịch y tế cửa khẩu |
Bước 2: | Kiểm dịch viên y tế kiểm tra tờ khai, kiểm tra y tế đối với hàng hóa, phương tiện vận tải nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh theo quy định của Nghị định 103/NĐ-CP của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế |
Bước 3: | Tổ chức, cá nhân nộp lệ phí theo quy định và nhận kết quả giải quyết công việc |
Thành phần hồ sơ
Đối với đường bộ:
+ 01 giấy khai báo y tế, hàng hóa, phương tiện vận tải |
Đối với đường biển:
+ 01 giấy khai báo y tế hàng hải + 01 Giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thủy/Giấy chứng nhận xử lý vệ sinh tàu tày thủy (bản pho tô) + 01 Phiếu chứng nhận tiêm chửng sốt vàng (nếu đi và đến từ châu phi) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Giấy khai báo y tế hàng hoá, phương tiện vận tải
Tải về |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | Lệ phí căn cứ vào phương tiện, trọng lượng vận tải* Đối với Tàu biển; tàu, xà lan tự hành sông biển:+ Tàu trọng tải dưới 10.000 GRT: 68 USD/tàu+ Tàu trọng tải từ 10.000 GRT trở lên: 78 USD/tàu+ Tàu khách du lịch quốc tế từ 150 khách: 68 USD/tàu+ Tàu, xà lan tự hành sông biển trọng tải dưới 5.000 GRT: 20 USD/tàu+ Tàu, xà lan tự hành sông biển trọng tải từ 5.000 GRT trở lên: 30 USD/tàu+ Tàu khách du lịch quốc tế dưới 150 khách: 15 USD/tàu* Tàu bay nhập cảnh: 22 USD/tàu.* Xe ô tô:+ Kiểm tra y tế và Cấp giấy chứng nhận xe ô tô chở hàng, ô tô chở khách: 20.000 đồng+ Kiểm tra y tế hàng trên xe và Cấp giấy chứng nhận:Dưới 5 tấn: 26.000 đồng/xeTừ 5 tấn đến 10 tấn: 40.000 đồng/xeTừ 10 tấn - 15 tấn: 52.000 đồng/xeTrên 15 tấn: 65.000 đồng/xe+ Khử trùng xe chở hàng và Cấp giấy chứng nhận: 60.000 đồng/xe |
1. Thông tư 232/2009/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng và phí kiểm dịch y tế biên giới do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
1. Thông tư 232/2009/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng và phí kiểm dịch y tế biên giới do Bộ Tài chính ban hành |
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1619/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thầm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Cấp giấy chứng nhận kiểm tra và xử lý y tế hàng hóa, phương tiện vận tải đường bộ - Kon Tum |
Lược đồ Cấp giấy chứng nhận kiểm tra và xử lý y tế hàng hóa, phương tiện vận tải - Quảng Ninh
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!