Thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS), Giấy chứng nhận xuất khẩu (CE) đối với các sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế - Bộ Y tế
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BYT-BS177 |
Cơ quan hành chính: | Bộ Y tế |
Lĩnh vực: | Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng, Xuất nhập khẩu |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Cục An toàn thực phẩm |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Cục An toàn thực phẩm |
Thời hạn giải quyết: | 05 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận lưu hành tự do, Giấy chứng nhận xuất khẩu |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh sản phẩm thực phẩm nộp hồ sơ đến Cục An toàn thực phẩm - Bộ Y tế |
Bước 2: | Cục An toàn thực phẩm kiểm tra hồ sơ, vào Sổ tiếp nhận, cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ cho tổ chức, cá nhân theo mẫu quy định tại Phụ lục số 05 ban hành kèm theo Thông tư số 52/2015/TT-BYT |
Bước 3: | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, Cục An toàn thực phẩm cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do, Giấy chứng nhận xuất khẩu theo mẫu quy định hoặc theo mẫu yêu cầu của nước nhập khẩu. Trường hợp không cấp, phải trả lời bằng văn bản lý do không cấp |
Bước 4: | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân xin cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do, Giấy chứng nhận xuất khẩu |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do, Giấy chứng nhận xuất khẩu theo mẫu quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm Thông tư số 52/2015/TT-BYT |
Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (Bản sao có chứng thực) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do, Giấy chứng nhận xuất khẩu
Tải về |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | 150.000 (một trăm năm mươi nghìn đồng chẵn) |
1. Thông tư 149/2013/TT-BTC quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Phí | 1.000.000 (một triệu đồng chẵn) |
1. Thông tư 149/2013/TT-BTC quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS), Giấy chứng nhận xuất khẩu (CE) đối với các sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế - Bộ Y tế
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Xác nhận bằng văn bản đối với sản phẩm thực phẩm nhập khẩu (trừ thực phẩm chức năng) chỉ nhằm mục đích sử dụng trong nội bộ cơ sở sản xuất, siêu thị, khách sạn bốn sao trở lên - Bộ Y tế
- 2 Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm đạt hoặc không đạt yêu cầu nhập khẩu đối với mặt hàng thuộc diện kiểm tra giảm - Bộ Y tế
- 3 Cấp giấy chứng nhận y tế (HC) đối với thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm - Bộ Y tế