Thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân trong nước (đối với những trường hợp tại đô thị) - TP Hồ Chí Minh
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HCM-075384-TT |
Cơ quan hành chính: | TP Hồ Chí Minh |
Lĩnh vực: | Đất đai – nhà ở - công sở |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân quận; Phòng Tài nguyên và Môi trường quận |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Ủy ban nhân dân phường nơi có công trình xây dựng; Chi Cục thuế quận |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | Ủy ban nhân dân quận |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định tại Điều 9 Nghị định số 95/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ quy định cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
Bước 2: | Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân quận (trong giờ hành chính từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần). Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: • Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết biên nhận trao cho người nộp. • Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hướng dẫn một lần để người nộp làm lại hoặc bổ sung hoàn thiện hồ sơ. • Trong trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận thì Uỷ ban nhân dân quận phải thông báo bằng văn bản để người đề nghị cấp giấy biết rõ lý do. |
Bước 3: | Ủy ban nhân dân quận thông báo cho chủ sở hữu biết về việc nộp nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật |
Bước 4: | Chủ sở hữu phải nộp biên lai thu các khoản lệ phí và nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân quận (trong giờ hành chính từ thứ hai đến thứ sáu và sáng thứ 7 hàng tuần) |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Có nhà ở, công trình xây dựng được tạo lập hợp pháp tại Việt Nam thông qua đầu tư xây dựng, mua bán, nhận tặng cho, nhận thừa kế, đổi hoặc thông qua các hình thức tạo lập khác theo quy định của pháp luật | Chưa có văn bản! |
Là công dân Việt Nam đang sinh sống ở trong nước | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng (theo mẫu) |
Một trong các giấy tờ: Giấy phép xây dựng, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, hợp đồng mua bán, tặng cho, đổi, thừa kế đối với trường hợp người đề nghị cấp Giấy chứng nhận có một trong các giấy tờ quy định tại điểm a,b,c,d và đ tại khoản 2, Điều 9, Nghị định số 95/2005/NĐ-CP ngày 15/7/2005 của Chính phủ về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng nhưng không đứng tên trong các giấy tờ đó (bản sao) |
Xác nhận của Ủy ban nhân dân phường về công trình xây dựng không có tranh chấp về quyền sở hữu và được xây dựng trước khi có quy hoạch xây dựng đối với trường hợp không có giấy tờ quy định tại điểm a,b,c,d và đ khoản 2, Điều 9, Nghị định số 95/2005/NĐ-CP ngày 15/7/2005 của Chính phủ về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xâydựng. |
Bản vẽ sơ đồ công trình xây dựng theo quy định |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng don cap moi so huu cong trinh.doc
Tải về |
1. Thông tư 13/2005/TT-BXD hướng dẫn Nghị định 95/2005/NĐ-CP về việc cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng Mức thu là không vượt quá | 500.000 đồng/giấy |
1. Nghị định 95/2005/NĐ-CP về việc cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng |
Lệ phí Giấy chứng nhận | + Loại 1: Diện tích dưới 500m2 Mức thu 200.000đồng/giấy + Loại 2: Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1000 m2 Mức thu 350.000đồng/giấy + Loại 3: Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1000 m2 Mức thu 500.000đồng/giấy |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
Lược đồ Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân trong nước (đối với những trường hợp tại đô thị) - TP Hồ Chí Minh
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!