Thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại xã, phường, thị trấn - Hậu Giang
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HAG-134768-TT |
Cơ quan hành chính: | Hậu Giang |
Lĩnh vực: | Đất đai – nhà ở - công sở |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân huyện, thị xã |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện, thị xã |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở Ủy ban nhân dân huyện, thị xã. Khi đến nộp hồ sơ, người nộp phải xuất trình Giấy chứng minh nhân dân để đối chiếu.(không có quy định).
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày đến nhận Thông báo nộp thuế. + Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn làm lại hồ sơ. |
Bước 3: | Nhận Thông báo nộp thuế tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở Ủy ban nhân dân huyện, thị xã.
+ Người đến nhận Thông báo nộp thuế xuất trình Phiếu nhận hồ sơ, ký nhận Thông báo nộp thuế. + Nộp thuế và nhận Biên lai tại Kho bạc nhà nước huyện, thi xã; mang Biên lai nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở Ủy ban nhân dân huyện, thị xã và được hẹn ngày trả kết quả. |
Bước 4: | Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở Ủy ban nhân dân huyện, thị xã.
+ Người đến nhận kết quả phải mang theo Phiếu nhận hồ sơ và xuất trình Giấy chứng minh nhân dân để đối chiếu; trường hợp mất Phiếu nhận hồ sơ thì phải nộp bản sao photo Giấy chứng minh nhân dân và xuất trình Giấy chứng minh nhân dân để đối chiếu. Trường hợp nhận hộ, người nhận hộ phải có Giấy ủy quyền theo quy định. + Công chức trả kết quả kiểm tra Phiếu nhận hồ sơ hoặc Giấy chứng minh nhân dân, viết Phiếu thu lệ phí; yêu cầu người nhận kết quả nộp tiền và ký nhận; trao kết quả cho người nhận. - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ). + Từ thứ hai đến thứ sáu: Sáng từ 7 (8) giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút. Chiều từ 13 14 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút. |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Trong thời gian thụ lý hồ sơ không phát sinh tranh chấp, không có đơn ngăn chặn của Ủy ban nhân dân xã, thị trấn, Tòa án, Thi hành án | Chưa có văn bản! |
Trường hợp không có các loại giấy tờ tại khoản 1,2 và 5 điều 50 luật đất đai phải có đủ 2 điều kiện phù hợp quy hoạch và không tranh chấp (NĐ 84) | Chưa có văn bản! |
Vị trí đất xin cấp giấy chứng nhận chưa có quyết định thu hồi đất của cơ quan có thẩm quyền | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (theo mẫu quy định), có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, thị trấn nơi có đất, 03 bản chính |
Danh sách công khai các trường hợp đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (theo mẫu quy định), được Ủy ban nhân dân xã, thị trấn xác nhận đã niêm yết đủ 15 ngày, 01 bản chính và 02 bản sao có chứng thực (chỉ áp dụng đối với trường hợp không có một trong các loại giấy tờ theo quy định tại khoản 1, 2 và 5 Điều 50 Luật Đất đai năm 2003); (gồm cả khi có các loại giấy tờ) |
Phiếu lấy ý kiến của khu dân cư về nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất (theo mẫu quy định) có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, thị trấn nơi có đất, 01 bản chính và 02 bản sao có chứng thực (chỉ áp dụng đối với trường hợp không có một trong các loại giấy tờ theo quy định tại khoản 1, 2 và 5 Điều 50 Luật Đất đai năm 2003) |
Giấy phép xây dựng và bản xác nhận công trình hoàn thành hoặc Bản vẽ hiện trạng nhà do một đơn vị có chức năng tư vấn thiết kế xây dựng lập có đầy đủ thông tin theo quy định, 01 bản chính và 02 bản sao có chứng thực (nếu có) |
Tờ tường trình nguồn gốc nhà ở, đất ở do chủ sử dụng đất tự viết, có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, thị trấn nơi có đất, 01 bản chính và 02 bản sao có chứng thực |
Giấy tay chuyển nhượng trước ngày 01/7/2004 (nếu có) |
Tờ khai lệ phí trước bạ (theo mẫu quy định), 01 bản chính |
Tờ khai nộp tiền sử dụng đất (theo mẫu quy định), 01 bản chính |
Biên bản xác nhận ranh giới, mốc giới thửa đất do đơn vị có chức năng đo đạc lập, có các hộ tứ cận ký giáp ranh và được Ủy ban nhân dân xã, thị trấn nơi có đất xác nhận, 01 bản chính và 02 bản sao photo;(đo theo hiện trạng không có xã xác nhận) |
Hồ sơ trích đo địa chính do đơn vị có chức năng đo đạc lập, 03 bản chính |
Thông báo nộp lệ phí trước bạ nhà, đất hoặc Thông báo nộp tiền sử dụng đất, 01 bản chính và 02 bản sao photo |
Biên lai nộp tiền, 01 bản chính và 02 bản sao photo (nếu có) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
* Phí đo đạc (nếu tách một phần thửa đất) + Khu vực đô thị: | - Nhóm đất Nông Nghiệp (đồng/m2) : giá 550-DT 300m2 trở xuống; giá 500-DT trên 300m2 đến 1000m2 , giá 450-DT trên 1000m2 đến 3000m2, giá 400-DT trên 3000m2 trở lên. - Nhóm đất Phi Nông Nghiệp (đồng/m2) giá 950-DT 300m2 trở xuống; giá 850-DT trên 300m2 đến 1000m2 , giá 660-DT trên 1000m2 đến 3000m2, giá 570-DT trên 3000m2 trở lên. |
1. Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ 2. Nghị định 80/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 176/1999/NĐ-CP và Nghị định 47/2003/NĐ-CP về lệ phí trước bạ 3. Quyết định 37/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý thu phí, lệ phí và đấu thầu phí trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành |
* Phí thẩm định (đối với trường hợp cấp giấy chứng nhận mới) + Khu vực đô thị: | - Nhóm đất Phi Nông Nghiệp đồng/m2, giá 900, tối thiểu 90.000, tối đa 2.000.000 - Nhóm đất Nông Nghiệp đồng/m2, giá 300, tối thiểu 90.000, tối đa 2.000.000 |
1. Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ 2. Nghị định 80/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 176/1999/NĐ-CP và Nghị định 47/2003/NĐ-CP về lệ phí trước bạ 3. Quyết định 37/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý thu phí, lệ phí và đấu thầu phí trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành |
+ Khu vực nông thôn: | - Nhóm đất Phi Nông Nghiệp đồng/m2, giá 600, thiểu 60.000, tối đa 1.000.000 - Nhóm đất Nông Nghiệp đồng/m2, giá 200, thiểu 60.000, tối đa 1.000.000 |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại xã, phường, thị trấn - Hậu Giang
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!