Thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Cho người nhận quyền sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo, thuộc trường hợp quy định tại điểm k và điểm i khoản 1 Điều 99 của Nghị định 181/2004/NĐ-CP) - Vĩnh Phúc
Thông tin
Số hồ sơ: | T-VPH-112984-TT |
Cơ quan hành chính: | Vĩnh Phúc |
Lĩnh vực: | Đất đai – nhà ở - công sở |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Tài nguyên Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Ủy ban nhân dân cấp xã |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Cá nhân nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ). |
Bước 3: | Công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa cấp xã tiếp nhận và kiểm tra tính pháp lý, nội dung hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì viết giấy hẹn; - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn hoàn thiện theo đúng quy định. |
Bước 4: | Công chức cấp xã chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và chuyển kết quả đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Bước 5: | Công chức tại tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa cấp huyện kiểm tra hồ sơ, chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả về bộ phận một cửa thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã để trả cho cá nhân theo giấy hẹn |
Bước 6: | Cá nhân nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã |
Thành phần hồ sơ
Một trong các loại văn bản gồm: Biên bản về kết quả hoà giải thành về tranh chấp đất đai được Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền công nhận; thỏa thuận xử lý nợ theo hợp động thế chấp, bảo lãnh; quyết định hành chính giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai, trích lục bản án hoặc quyết định của Tòa án nhân dân, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án; văn bản công nhận kết qủa đấu giá quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật; văn bản về việc chia tách quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật đối với hộ gia đình hoặc nhóm người có quyền sử dụng đất chung |
Một trong các giấy tờ liên quan về quyền sử dụng đất |
Trích lục bản đồ địa chính (nếu có) |
Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Tải về |
1. Thông tư 09/2007/TT-BTNMT hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | 25.000 đồng/giấy chứng nhận; Miễn lệ phí đối với hộ gia dình, cá nhân ở nông thôn |
1. Nghị quyết 04/2008/NQ-HĐND về miễn, sửa đổi phí, lệ phí kèm theo Nghị quyết 13/2007/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XIV, kỳ họp thứ 12 ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 3305/QĐ-CT năm 2012 công bố thủ tục hành chính được bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường của tỉnh Vĩnh Phúc |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Cho người nhận quyền sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo, thuộc trường hợp quy định tại điểm k và điểm i khoản 1 Điều 99 của Nghị định 181/2004/NĐ-CP) - Vĩnh Phúc
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài (nộp trước khi hết hạn sử dụng đất 06 tháng) - Vĩnh Phúc
- 2 Giao đất, cho thuê đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài - Vĩnh Phúc
- 3 Đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với cơ sở tôn giáo - Vĩnh Phúc