Thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức theo Điểm k, Khoản 1, Điều 99 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP - Bến Tre
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BTR-195086-TT |
Cơ quan hành chính: | Bến Tre |
Lĩnh vực: | Đất đai – nhà ở - công sở |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Tài nguyên và Môi trường Bến Tre. |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất Bến Tre |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | Không quá 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, trong đó: + 10 ngày làm việc đối với những công việc thực hiện tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất Bến Tre. + 03 ngày đối với cơ quan ký giấy chứng nhận. * Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận chỉ có giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định tại khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai thì thời gian thực hiện các công việc của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất được tính thêm không quá mười lăm (15) ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chuẩn bị hồ sơ theo quy định |
Bước 2: | Nhận hồ sơ hợp lệ tại bộ phận “một cửa” Sở Tài nguyên và Môi trường (số 01 trần Quốc Tuấn, Phường 2, Thành phố Bến Tre) trong giờ hành chính, riêng ngày Thứ 7 chỉ làm việc buổi sáng. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ hợp lệ và viết phiếu hẹn |
Bước 3: | Sở Tài nguyên và Môi trường Bến Tre kiểm tra hiện trạng sử dụng đất |
Bước 4: | Tổ chức nộp phí, lệ phí và nhận kết quả tại Sở Tài nguyên và Môi trường Bến Tre |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (theo Mẫu số 01/ĐK-GCN quy định tại Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT) |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp hoặc một trong các giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định tại khoản 1, 2 và 5 Điều 50 Luật đất đai và giấy tờ về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định tại các điều 8, 9 và 10 của Nghị định số 88/2009/NĐ-CP (nếu có nhu cấu chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất) |
Quyết định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền về việc chia tách hoặc sáp nhập tổ chức |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Tải về |
1. Thông tư 17/2009/TT-BTNMT về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức theo điểm K, L khoản 1 điều 99 nghị định 81 - Bến Tre |
Lược đồ Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức theo Điểm k, Khoản 1, Điều 99 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP - Bến Tre
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!