Thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận, tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới - Bộ Giao thông vận tải
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BGT-020715-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Giao thông vận tải |
Lĩnh vực: | Đăng kiểm |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Giám đốc Trung tâm Đăng kiểm |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Các Trung tâm đăng kiểm |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | Trong ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận; Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng xe cơ giới |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Nộp hồ sơ đề nghị: | Tổ chức, cá nhân đưa phương tiện và xuất trình hồ sơ kiểm định đến một trong các Trung tâm Đăng kiểm đã được Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp chứng nhận hoạt động |
Giải quyết thủ tục: | Trung tâm Đăng kiểm kiểm tra phương tiện và cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định cho phương tiện đạt tiêu chuẩn hoặc thông báo nguyên nhân không đạt tiêu chuẩn |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Theo Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2009/TT-BGTVT ngày 24 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Giấy đăng ký biển số do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp (bản chính) |
Giấy chứng nhận chất lượng ôtô nhập khẩu hoặc thông báo miễn kiểm tra chất lượng ôtô nhập khẩu (nếu kiểm định lần đầu) (bản chính) |
Sổ chứng nhận kiểm định (nếu kiểm định định kỳ) (bản chính) |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh vận tải (nếu phương tiện kinh doanh vận tải) (bản chính) |
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo (đối với xe cơ giới kiểm định sau khi cải tạo) (bản chính) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận kiểm định ATKT & BVMT | Lệ phí: 50.000 đồng/01 giấy chứng nhận; Riêng đối với ôtô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 100.000 đồng/01 giấy chứng nhận |
1. Thông tư 102/2008/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy móc, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải do Bộ Tài chính ban hành |
Phí kiểm định ATKT & BVMT xe cơ giới đang lưu hành | Biểu phí quy định tại Quyết định số 101/2008/QĐ-BTC |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo - Bộ Giao thông vận tải |
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới - Bộ Giao thông vận tải |
Lược đồ Cấp giấy chứng nhận, tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới - Bộ Giao thông vận tải
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!