Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện thủy nội địa và Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa
Mã thủ tục: | 1.001364.000.00.00.H20 |
Số quyết định: | 1712/QĐ-UBND-HC |
Lĩnh vực: | Đăng kiểm |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Cục Đăng kiểm Việt Nam, Các đơn vị đăng kiểm được Cục Đăng kiểm Việt Nam ủy quyền |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện thủy nội địa, Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa, Thông báo thẩm định tài liệu hướng dẫn/thiết kế |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Đối với các hồ sơ thiết kế đã khắc phục các tồn tại theo thông báo của Cục Đăng kiểm Việt Nam hoặc đơn vị đăng kiểm được Cục Đăng kiểm Việt Nam ủy quyền, kể từ ngày nhận hồ sơ thiết kế đã khắc phục, trong thời hạn 02 ngày làm việc hoàn thành thẩm định hồ sơ thiết kế; nếu đạt thì cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế như quy định tại khoản 3 Điều 9 của Thông tư số 48/2015/TT-BGTVT; nếu không đạt thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện lại. |
Bước 2: | - Cục Đăng kiểm Việt Nam hoặc đơn vị đăng kiểm được Cục Đăng kiểm Việt Nam ủy quyền tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện ngay trong ngày làm việc (đối với trường hợp nộp trực tiếp) hoặc hướng dẫn hoàn thiện trong 02 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính và hình thức phù hợp khác; nếu hồ sơ đầy đủ thì hẹn thời gian trả kết quả. |
Bước 3: | - Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị theo quy định, trong thời hạn 20 ngày làm việc đối với thiết kế loại phương tiện đóng bằng vật liệu mới, công dụng mới hoặc các phương tiện hoạt động tuyến vận tải đường thủy nội địa ven biển, từ bờ ra đảo, giữa các đảo; phương tiện chở khí hóa lỏng, chở xô hóa chất nguy hiểm, tàu dầu có nhiệt độ chớp cháy nhỏ hơn hoặc bằng 60°C, có trọng tải toàn phần từ 500 tấn trở lên; tàu khách cao tốc, tàu đệm khí; nhà hàng nổi, khách sạn nổi, tàu thủy lưu trú du lịch ngủ đêm, tàu chở khách có sức chở từ 100 khách trở lên hoặc trong thời hạn 05 ngày làm việc đối với thiết kế không phải là loại kể trên và tài liệu hướng dẫn, Cục Đăng kiểm Việt Nam hoặc đơn vị đăng kiểm được Cục Đăng kiểm Việt Nam ủy quyền hoàn thành thẩm định hồ sơ thiết kế, tài liệu hướng dẫn; nếu đạt thì cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế theo mẫu quy định tại Thông tư số 15/2013/TT-BGTVT ngày 26/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về biểu mẫu giấy chứng nhận và sổ kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa, cấp Thông báo thẩm định tài liệu hướng dẫn/thiết kế theo mẫu; nếu không đạt thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để khắc phục các tồn tại. |
Bước 4: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị thẩm định thiết kế đến Cục Đăng kiểm Việt Nam hoặc đơn vị đăng kiểm được Cục Đăng kiểm Việt Nam ủy quyền. |
Điều kiện thực hiện:
- Thỏa mãn các quy chuẩn, tiêu chuẩn tương ứng: Sửa đổi 1:2016 QCVN 01:2008/BGTVT, Sửa đổi 2:2016 QCVN 17:2011/BGTVT, QCVN 25:2015/BGTVT, QCVN50:2012/BGTVT, QCVN51:2012/BGTVT, QCVN 54:2013/BGTVT, QCVN56:2013/BGTVT, Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT, QCVN 72:2014/BGTVT, QCVN 84:2014/BGTVT, QCVN 85:2014/BGTVT, QCVN 95:2015/BGTVT, QCVN 96:2016/BGTVT. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | - 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với thiết kế thông thường và tài liệu hướng dẫn; 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với thiết kế loại phương tiện đóng bằng vật liệu mới, công dụng mới hoặc các phương tiện hoạt động tuyến vận tải đường thủy nội địa ven biển, từ bờ ra đảo, giữa các đảo; phương tiện chở khí hóa lỏng, chở xô hóa chất nguy hiểm, tàu dầu có nhiệt độ chớp cháy nhỏ hơn hoặc bằng 60 °C, có trọng tải toàn phần từ 500 tấn trở lên; tàu khách cao tốc, tàu đệm khí; nhà hàng nổi, khách sạn nổi, tàu thủy lưu trú du lịch ngủ đêm, tàu chở khách có sức chở từ 100 khách trở lên. - 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận lại hồ sơ đã khắc phục các tồn tại theo thông báo. | Lệ phí : Phí thẩm định thiết kế tính theo biểu phí ban hành kèm theo Thông tư số 123/2013/TT-BTC ngày 28/08/2013 của Bộ Tài chính về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thuỷ nội địa. - Lệ phí: 20.000 đồng /01 Giấy chứng nhận Đồng |
|
Dịch vụ bưu chính | - 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với thiết kế thông thường và tài liệu hướng dẫn; 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với thiết kế loại phương tiện đóng bằng vật liệu mới, công dụng mới hoặc các phương tiện hoạt động tuyến vận tải đường thủy nội địa ven biển, từ bờ ra đảo, giữa các đảo; phương tiện chở khí hóa lỏng, chở xô hóa chất nguy hiểm, tàu dầu có nhiệt độ chớp cháy nhỏ hơn hoặc bằng 60 °C, có trọng tải toàn phần từ 500 tấn trở lên; tàu khách cao tốc, tàu đệm khí; nhà hàng nổi, khách sạn nổi, tàu thủy lưu trú du lịch ngủ đêm, tàu chở khách có sức chở từ 100 khách trở lên. - 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận lại hồ sơ đã khắc phục các tồn tại theo thông báo. | Lệ phí : Phí thẩm định thiết kế tính theo biểu phí ban hành kèm theo Thông tư số 123/2013/TT-BTC ngày 28/08/2013 của Bộ Tài chính về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thuỷ nội địa. - Lệ phí: 20.000 đồng /01 Giấy chứng nhận Đồng |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
* Đối với sao và thẩm định mẫu định hình, hồ sơ bao gồm :
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Giấy đề nghị sử dụng mẫu định hình phương tiện thủy nội địa theo mẫu quy định (01 bản chính hoặc biểu mẫu điện tử). | Mẫu.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
* Đối với thẩm định thiết kế chuyển đổi tàu biển thành phương tiện thủy nội địa, hồ sơ thiết kế bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Giấy đề nghị thẩm định thiết kế theo mẫu quy định (01 bản chính hoặc biểu mẫu điện tử); | Mẫu.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Các tài liệu sau: gồm bản tính, bản vẽ, thuyết minh và các tài liệu kỹ thuật (nếu có) theo quy định của quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho phương tiện (01 bản sao điện tử có giá trị pháp lý (đối với trường hợp nộp thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến) hoặc 03 bản chính (đối với trường hợp nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác). |
Bản chính: 3 Bản sao: 1 |
* Đối với thẩm định thiết kế mẫu định hình, hồ sơ thiết kế bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Giấy đề nghị thẩm định mẫu định hình phương tiện thủy nội địa theo mẫu quy định (01 bản chính hoặc biểu mẫu điện tử); | Mẫu.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Các tài liệu sau: bản tính, bản vẽ, thuyết minh theo quy định của quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho phương tiện (01 bản sao điện tử có giá trị pháp lý đối với trường hợp nộp thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến; hoặc 03 bản chính đối với trường hợp nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác). |
Bản chính: 3 Bản sao: 1 |
* Đối với thẩm định thiết kế phương tiện nhập khẩu, hồ sơ thiết kế bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Tờ khai hàng hóa nhập khẩu của tổ chức, cá nhân nhập khẩu đối với trường hợp phương tiện đã nhập khẩu về Việt Nam (Bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử có giá trị pháp lý). |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Giấy đề nghị thẩm định thiết kế theo mẫu quy định (01 bản chính hoặc biểu mẫu điện tử); | Mẫu.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Các tài liệu sau: bản tính, bản vẽ, thuyết minh và các tài liệu kỹ thuật (nếu có) theo quy định của quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho phương tiện và các tài liệu kỹ thuật của tổ chức nước ngoài cấp cho phương tiện (nếu có) (01 bản sao điện tử có giá trị pháp lý đối với trường hợp nộp thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến; hoặc 03 bản chính đối với trường hợp nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác). Các thuyết minh và bản tính của hồ sơ thiết kế phải sử dụng ngôn ngữ là tiếng Việt hoặc tiếng Anh có kèm theo bản dịch bằng tiếng Việt, các bản vẽ có thể sử dụng ngôn ngữ là tiếng Việt hoặc tiếng Anh; |
Bản chính: 3 Bản sao: 1 |
|
- Hồ sơ xác định tuổi của phương tiện (Bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử có giá trị pháp lý); |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
* Đối với thẩm định thiết kế sản phẩm công nghiệp, hồ sơ thiết kế bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Trường hợp sản phẩm công nghiệp nhập khẩu, hồ sơ nộp bao gồm: |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Trường hợp sản phẩm công nghiệp được sản xuất, chế tạo trong nước |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Giấy đề nghị thẩm định thiết kế theo mẫu quy định (01 bản chính hoặc biểu mẫu điện tử); | Mẫu.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Các tài liệu sau: bản tính, bản vẽ, thuyết minh và các tài liệu kỹ thuật (nếu có) theo quy định của quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho sản phẩm (01 bản sao điện tử có giá trị pháp lý đối với trường hợp nộp thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến; hoặc 03 bản chính đối với trường hợp nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác); |
Bản chính: 3 Bản sao: 1 |
|
- Trường hợp sản phẩm công nghiệp nhập khẩu, thiết kế bao gồm: |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Giấy đề nghị thẩm định thiết kế theo mẫu quy định (01 bản chính hoặc biểu mẫu điện tử); | Mẫu.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Các tài liệu sau: bản tính, bản vẽ, thuyết minh và các tài liệu kỹ thuật nước ngoài cấp cho phương tiện (nếu có) theo quy định của quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho sản phẩm (01 bản sao điện tử có giá trị pháp lý đối với trường hợp nộp thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến; hoặc 03 bản chính đối với trường hợp nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác). Các thuyết minh và bản tính của hồ sơ thiết kế phải sử dụng ngôn ngữ là tiếng Việt hoặc tiếng Anh có kèm theo bản dịch bằng tiếng Việt, các bản vẽ có thể sử dụng ngôn ngữ là tiếng Việt hoặc tiếng Anh; tờ khai hàng hóa nhập khẩu của tổ chức, cá nhân nhập khẩu. |
Bản chính: 3 Bản sao: 1 |
* Đối với thẩm định thiết kế đóng mới, hoán cải, sửa đổi, lập hồ sơ, hồ sơ thiết kế bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Giấy đề nghị thẩm định thiết kế theo mẫu quy định (01 bản chính hoặc biểu mẫu điện tử) | Mẫu.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Các tài liệu sau: bản tính, bản vẽ, thuyết minh và các tài liệu kỹ thuật (nếu có) theo quy định của quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho phương tiện (01 bản sao điện tử có giá trị pháp lý đối với trường hợp nộp thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến; hoặc 03 bản chính (đối với trường hợp nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác). Đối với hồ sơ thiết kế do đơn vị thiết kế nước ngoài thiết kế hoặc chủ phương tiện là người nước ngoài hoặc thiết kế phương tiện đóng ở Việt Nam để xuất khẩu thì ngôn ngữ sử dụng trong thuyết minh, bản tính là tiếng Việt hoặc tiếng Anh có kèm theo bản dịch bằng tiếng Việt, ngôn ngữ sử dụng trong bản vẽ là tiếng Việt hoặc tiếng Anh; |
Bản chính: 3 Bản sao: 1 |
|
- Hợp đồng đóng mới phương tiện hoặc các giấy tờ chứng minh phương tiện là tài sản hợp pháp của chủ phương tiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp của tài sản đó (đối với thiết kế lập hồ sơ của phương tiện đã đóng trong nước mà không có sự giám sát của đăng kiểm) (Bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử có giá trị pháp lý); |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
* Đối với thẩm định tài liệu hướng dẫn, hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Giấy đề nghị thẩm định tài liệu hướng dẫn theo mẫu quy định (01 bản chính hoặc biểu mẫu điện tử); | Mẫu.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Tài liệu hướng dẫn (01 bản sao điện tử có giá trị pháp lý đối với trường hợp nộp thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến; hoặc 03 bản chính đối với trường hợp nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác). |
Bản chính: 3 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
23/2004/QH11 | Giao thông đường thủy nội địa | 15-06-2004 | Quốc Hội |
48/2014/QH13 | Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa | 17-06-2014 | Quốc Hội |
48/2015/TT-BGTVT | Quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa | 22-09-2015 | Bộ Giao thông vận tải |
102/2008/TT-BTC | hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy móc, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải | 11-11-2008 | Bộ Tài chính |
15/2013/TT-BGTVT | Quy định về biểu mẫu giấy chứng nhận và sổ kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa | 26-07-2013 | Bộ Giao thông vận tải |
123/2013/TT-BTC | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thuỷ nội địa | 28-08-2013 | Bộ Tài chính |