Thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm thông thường sản xuất trong nước - Tây Ninh
Thông tin
Số hồ sơ: | T-TNI-BS223 |
Cơ quan hành chính: | Tây Ninh |
Lĩnh vực: | Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm - Sở Y tế |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Nộp trực tiếp tại Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
Thời hạn giải quyết: | Mười lăm (15) ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm - Sở Y tế Tây Ninh (107 Lê Lợi, khu phố 4, phường 2, Thị xã Tây Ninh).
Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần + Sáng từ 7h - 11h30 phút + Chiều từ 13h 30 phút - 17h 00 (ngày lễ nghỉ) Bộ phận tiếp nhận kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì viết phiếu hẹn trả kết quả và hướng dẫn nộp phí, lệ phí cho người nộp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ. Không để tổ chức, cá nhân phải đi lại bổ sung hồ sơ quá hai lần cho một vụ việc. Nghiêm cấm cán bộ tiếp nhận hồ sơ không được tự ý yêu cầu người nộp hồ sơ bổ sung thêm những giấy tờ không có trong quy định. - Chuyển hồ sơ cho Phòng Đăng ký chứng nhận sản phẩm xử lý |
Bước 2: | Phòng đăng ký chứng nhận sản phẩm - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thực hiện các công việc sau:
- Kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi, giải quyết. - Trình Lãnh đạo ký cấp Giấy chứng nhận |
Bước 3: | Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
- Sở Y tế Tây Ninh (107 Lê Lợi, khu phố 4, phường 2, Thị xã Tây Ninh). Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp lại giấy hẹn trả kết quả, phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có) và lưu trữ toàn bộ vào hồ sơ của thủ tục hành chính đã thực hiện. - Trả giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm cho tổ chức, cá nhân (trường hợp nhận hộ phải có giấy ủy quyền và CMND của người được ủy quyền) và yêu cầu người nhận kết quả ký vào sổ giao nhận theo quy định. |
Thành phần hồ sơ
Bản công bố tiêu chuẩn sản phẩm; |
Bản tiêu chuẩn cơ sở do thương nhân ban hành (có đóng dấu) bao gồm các nội dung: các chỉ tiêu cảm quan (màu sắc, mùi vị, trạng thái), chỉ tiêu chất lượng chủ yếu, tiêu chuẩn chỉ điểm chất lượng, chỉ tiêu vệ sinh về hóa lý, vi sinh vật, kim loại nặng; thành phần nguyên liệu và phụ gia thực phẩm; thời hạn sử dụng; hướng dẫn sử dụng và bảo quản; chất liệu bao bì và quy cách bao gói (theo Mẫu 2); quy trình sản xuất.; |
Giấy đăng ký kinh doanh của thương nhân Việt Nam hoặc giấy phép thành lập văn phòng đại diện của Doanh nghiệp sản xuất nước ngoài (bản sao công chứng); |
Phiếu kết quả kiểm nghiệm gồm các chỉ tiêu chất lượng chủ yếu, chỉ tiêu chỉ điểm chất lượng và chỉ tiêu vệ sinh của thực phẩm công bố phải do Phòng kiểm nghiệm được công nhận hoặc được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền chỉ định. Riêng nước khoáng thiên nhiên phải có thêm phiếu kết quả xét nghiệm đối với nước nguồn; |
Mẫu có gắn nhãn và nhãn hoặc dự thảo nội dung ghi nhãn sản phẩm phù hợp với pháp luật về nhãn (có đóng dấu của thương nhân) |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh, an toàn thực phẩm tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc Giấy chứng nhận đã được cấp (bản sao); |
Bản phô tô giấy chứng nhận sở hữu nhãn hiệu hàng hóa (nếu có); |
Bản phô tô biên lai nộp phí thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp số chứng nhận cho cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận; |
Riêng đối với thực phẩm chiếu xạ, thực phẩm biến đổi gen, sản phẩm công nghệ mới hoặc trong thành phần có chứa nguyên liệu có nguồn gốc biến đổi gen, chiếu xạ trong hồ sơ công bố phải có Bản phô tô giấy chứng nhận an toàn sinh học, an toàn chiếu xạ và thuyết minh quy trình sản xuất. |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản công bố tiêu chuẩn sản phẩm
Tải về |
1. Quyết định 42/2005/QĐ-BYT về "Quy chế công bố tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
Tiêu chuẩn cơ sở
Tải về |
1. Quyết định 42/2005/QĐ-BYT về "Quy chế công bố tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận công bố tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm | 50.000 đồng |
1. Quyết định 80/2005/QĐ-BTC về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Phí thẩm định xét duyệt hồ sơ chứng nhận công bố tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm | 200.000 đồng |
1. Quyết định 80/2005/QĐ-BTC về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm thông thường sản xuất trong nước - Tây Ninh
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!