Cấp giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện cấp chứng chỉ vô tuyến điện nghiệp dư
Mã thủ tục: | 1.011890 |
Số quyết định: | 1603/QĐ-BTTTT |
Lĩnh vực: | Tần số vô tuyến điện |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Cục Tần số vô tuyến điện |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện cấp chứng chỉ vô tuyến điện nghiệp dư (Mẫu 03 quy định tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Nghị định số 63/2023/NĐ-CP) |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
1. Tổ chức nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện cấp chứng chỉ vô tuyến điện nghiệp dư theo quy định tại khoản 1 Điều 59 Nghị định số 63/2023/NĐ-CP đến Cục Tần số vô tuyến điện qua đường bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại Cục Tần số vô tuyến điện. 2. Cục Tần số vô tuyến điện tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đúng quy định về thành phần hồ sơ thì trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cục Tần số vô tuyến điện hướng dẫn tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. 3. Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Tần số vô tuyến điện tổ chức đánh giá, xác minh thực tế các điều kiện quy định tại Điều 58 của Nghị định số 63/2023/NĐ-CP và cấp giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện cấp chứng chỉ vô tuyến điện nghiệp dư theo Mẫu 03 quy định tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Nghị định số 63/2023/NĐ-CP hoặc từ chối cấp giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện cấp chứng chỉ vô tuyến điện nghiệp dư và nêu rõ lý do. 4. Kết quả giải quyết hồ sơ đề nghị cấp giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện cấp chứng chỉ vô tuyến điện nghiệp dư được gửi tới tổ chức qua một trong các phương thức sau: trả kết quả qua đường bưu chính hoặc trả trực tiếp tại Cục Tần số vô tuyến điện. |
Điều kiện thực hiện:
Tổ chức được công nhận là tổ chức đủ điều kiện cấp chứng chỉ vô tuyến điện nghiệp dư khi đáp ứng các điều kiện sau: 1. Có đài vô tuyến điện nghiệp dư được cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện đảm bảo đáp ứng yêu cầu thi thực hành của người dự thi với loại chứng chỉ vô tuyến điện nghiệp dư tương ứng. 2. Có bộ câu hỏi thi lý thuyết vô tuyến điện nghiệp dư phù hợp với cơ cấu bài thi lý thuyết theo quy định tại Điều 62 của Nghị định số 63/2023/NĐ-CP. 3. Yêu cầu đối với người tham gia hoạt động tổ chức thi vô tuyến điện nghiệp dư: a) Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các chuyên ngành vô tuyến điện, điện tử, viễn thông hoặc tương đương; b) Có chứng chỉ vô tuyến điện nghiệp dư cao hơn người dự thi; hoặc Có chứng chỉ cùng bậc với người dự thi nhưng phải trải qua ít nhất 01 năm khai thác đài vô tuyến điện nghiệp dư kể từ ngày chấm thi trở về trước; hoặc Đã trải qua ít nhất 01 năm làm nghề điện báo (có khả năng nhận bằng tai và gửi bằng tay các bản tin dưới dạng mã Móc-xơ quốc tế thông qua máy thu phát vô tuyến điện). |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 Ngày | Nộp trực tiếp tại Cục Tần số vô tuyến điện (Địa chỉ Cục Tần số vô tuyến điện: Số 115 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, thành phố Hà Nội) | |
Dịch vụ bưu chính | 30 Ngày | Nộp qua hệ thống bưu chính. (Địa chỉ Cục Tần số vô tuyến điện: Số 115 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, thành phố Hà Nội) |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Văn bản đề nghị cấp giấy công nhận theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Nghị định số 63/2023/NĐ-CP; | Mẫu 01 Phụ luc IX.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Bản sao hợp pháp giấy phép hoặc Quyết định thành lập tổ chức |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Báo cáo thuyết minh đáp ứng yêu cầu quy định tại Điều 58 theo Mẫu 02 quy định tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Nghị định số 63/2023/NĐ-CP | Mẫu 02 Phụ lục IX.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bộ câu hỏi thi lý thuyết vô tuyến điện nghiệp dư |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
42/2009/QH12 | Luật 42/2009/QH12 | 23-11-2009 | Quốc Hội |
63/2023/NĐ-CP | Nghị định số 63/2023/NĐ-CP của Chính phủ | 18-08-2023 | |
09/2022/QH15 | Luật số 09/2022/QH15 của Quốc hội | 09-11-2022 |