Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép bưu chính - Bà Rịa - Vũng Tàu
Thông tin
Số hồ sơ: | T-VTB-BS31 |
Cơ quan hành chính: | Bà Rịa – Vũng Tàu |
Lĩnh vực: | Bưu chính – chuyển phát |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Doanh nghiệp, tổ chức đề nghị cấp giấy phép bưu chính nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu chính đến phòng tiếp nhận hồ sơ thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (địa chỉ: số 198 đường Bạch Đằng, khu phố 4, phường Phước Trung, thị xã Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu) và chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của hồ sơ
a) Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Thông tin và truyền thông gửi giấy biên nhận đến địa chỉ thư điện tử (email) của doanh nghiệp, tổ chức gửi hồ sơ đề nghị cấp phép bưu chính b) Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép bưu chính chưa đáp ứng quy định tại Điều 6, Nghị định số 47/2011/NĐ-CP, trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Thông tin và Truyền thông gửi thông báo lần 1 về những nội dung cần sửa đổi, bổ sung trong hồ sơ. Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày thông báo, doanh nghiệp, tổ chức có trách nhiệm sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu c) Trong trường hợp không sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo quy định hoặc có sửa đổi, bổ sung nhưng chưa đạt yêu cầu, Sở Thông tin và Truyền thông gửi thông báo lần 2 trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn thông báo lần 1. Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày thông báo, doanh nghiệp có trách nhiệm sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu d) Trường hợp không sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu, Sở Thông tin và Truyền thông ra thông báo từ chối cấp giấy phép bưu chính trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn thông báo lần 2 đ) Trường hợp doanh nghiệp có sửa đổi, bổ sung hồ sơ nhưng chưa đạt yêu cầu thì việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ tiếp tục được thực hiện theo quy trình quy định tại điểm c đã nêu trên e. Trường hợp từ chối cấp giấy phép bưu chính, thì trong thời hạn quy định (30 ngày), Sở Thông tin và Truyền thông gửi thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do g. Sau khi Sở Thông tin và Truyền thông ra thông báo từ chối cấp giấy phép bưu chính, doanh nghiệp, tổ chức muốn tiếp tục đề nghị cấp giấy phép bưu chính, thì phải nộp hồ sơ và thực hiện thủ tục theo quy định tại Điều 6, Điều 8 Nghị định số 47/2011/NĐ-CP |
Bước 2: | Nhận kết quả tại phòng tiếp nhận hồ sơ thuộc Sở Thông tin và Truyền thông (địa chỉ: số 198 đường Bạch Đằng, khu phố 4, phường Phước Trung, thị xã Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
- Cán bộ trả kết quả kiểm tra giấy biên nhận, sau đó hướng dẫn người đến nhận đóng lệ phí cấp phép, ký vào sổ giao nhận và tiến hành trả giấy phép - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (buổi sáng từ 07giờ30 – 11giờ30; buổi chiều từ 13giờ30 -16giờ30), trừ ngày lễ, thứ 7, chủ nhật |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Có biện pháp bảo đảm an ninh thông tin và an toàn đối với con người, bưu gửi, mạng bưu chính | |
Có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư trong lĩnh vực bưu chính | |
Có khả năng tài chính (doanh nghiệp phải có mức vốn tối thiểu là 02 tỷ đồng Việt Nam), nhân sự phù hợp với phương án kinh doanh theo nội dung đề nghị được cấp phép | |
Có phương án kinh doanh khả thi phù hợp với quy định về giá cước, chất lượng dịch vụ bưu chính | |
Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ thư có địa chỉ nhận có khối lượng đơn chiếc đến 02 kilôgam (kg) trong phạm vi nội tỉnh phải có giấy phép kinh doanh dịch vụ bưu chính (gọi tắt là giấy phép bưu chính) do Sở Thông tin và Truyền thông cấp |
Thành phần hồ sơ
Giấy đề nghị cấp phép bưu chính (Phụ lục I) |
Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động bưu chính tại Việt Nam do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao |
Điều lệ tổ chức và hoạt động của doanh nghiệp (nếu có) |
Phương án kinh doanh |
Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính |
Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có) |
Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính |
Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính |
Quy định về mức giới trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính |
* Phương án kinh doanh, gồm các nội dung chính sau:
▪ Thông tin về doanh nghiệp gồm tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử (e-mail) của trụ sở giao dịch, văn phòng đại diện, chi nhánh, trang tin điện tử (website) của doanh nghiệp (nếu có) và các thông tin liên quan khác ▪ Địa bàn dự kiến cung ứng dịch vụ ▪ Hệ thống và phương thức quản lý, điều hành dịch vụ ▪ Quy trình cung ứng dịch vụ gồm quy trình chấp nhận, vận chuyển và phát ▪ Phương thức cung ứng dịch vụ do doanh nghiệp tự tổ chức hoặc hợp tác cung ứng dịch vụ với doanh nghiệp khác (trường hợp hợp tác với doanh nghiệp khác, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép bưu chính phải trình bày chi tiết về phạm vi hợp tác, công tác phối hợp trong việc bảo đảm an toàn, an ninh, giải quyết khiếu nại và bồi thường thiệt hại cho người sử dụng dịch vụ) ▪ Các biện pháp bảo đảm an toàn đối với con người, bưu gửi, mạng bưu chính và an ninh thông tin trong hoạt động bưu chính ▪ Phân tích tính khả thi và lợi ích kinh tế - xã hội của phương án thông qua các chỉ tiêu về sản lượng, doanh thu, chi phí, số lượng lao động, thuế nộp ngân sách nhà nước, tỷ lệ hoàn vốn đầu tư trong 03 năm tới kể từ năm đề nghị cấp phép |
Số bộ hồ sơ: 3 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Giấy đề nghị cấp phép bưu chính
Tải về |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy phép | + Mức thu 5.000.000đ đối với giấy phép thời hạn 5 năm.+ Mức thu 7.500.000đ đối với giấy phép có thời hạn trên 5 năm đến 10 năm |
1. Quyết định 215/2000/QĐ-BTC về mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động bưu chính viễn thông do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
1. Quyết định 215/2000/QĐ-BTC về mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động bưu chính viễn thông do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành |
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Cấp giấy phép bưu chính - Bà Rịa - Vũng Tàu |
Lược đồ Cấp giấy phép bưu chính - Bà Rịa - Vũng Tàu
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!