Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8 và 10 Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 - Bà Rịa Vũng Tàu
Thông tin
Số hồ sơ: | T-VTB-264782-TT |
Cơ quan hành chính: | Bà Rịa – Vũng Tàu |
Lĩnh vực: | Tài nguyên - Môi trường |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện, phòng Kinh tế thành phố |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại trụ sở Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố |
Thời hạn giải quyết: | Đối với các hoạt động quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 10 Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2004: Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Nông nghiệp và PTNT các huyện, phòng Kinh tế các thành phố có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, nếu đủ điều kiện để cấp phép thì trình cấp có thẩm quyền cấp giấy phép; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện, Phòng kinh tế các thành phố trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo lý do không cấp phép
Đối với các hoạt động quy định tại khoản 6, khoản 7, khoản 8 Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2004: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện, Phòng kinh tế các thành phố có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, nếu đủ điều kiện để cấp phép thì trình cấp có thẩm quyền cấp giấy phép; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện, Phòng kinh tế các thành phố trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo lý do không cấp phép |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định pháp luật |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ thuộc UBND các huyện, thành phố
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện, phòng Kinh tế các thành phố tiếp nhận kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định, trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì phải thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. Khi hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn giao cho người nộp |
Bước 3: | Trong quá trình thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực tế hiện trường nếu đúng với quy định, đủ điều kiện để cấp giấy phép thì trình cấp thẩm quyền cấp giấy phép |
Bước 4: | Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ thuộc UBND các huyện, thành phố.
Công chức trả kết quả kiểm tra giấy hẹn và trả kết quả cho người nhận (trong trường hợp nhận hộ, người nhận hộ phải có thêm giấy ủy quyền theo quy định). * Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ 30 đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30 (từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần), trừ ngày lễ. |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
Hồ sơ kỹ thuật đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép |
Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận hành và an toàn của công trình thủy lợi |
Văn bản thỏa thuận với tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi |
Văn bản thỏa thuận về sử dụng đất lâu dài hoặc có thời hạn với chủ sử dụng đất hợp pháp |
Báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
Tải về |
1. Thông tư 21/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi, quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuỷ lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP do Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành |
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8 và 10 Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 - Bà Rịa Vũng Tàu
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8 và 10 Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01 tháng 11 năm 2004 - Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 - TP Hồ Chí Minh