Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép di dời công trình - Bình Thuận
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BTN-BS67 |
Cơ quan hành chính: | Bình Thuận |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Xây dựng Bình Thuận |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận “tiếp nhận và trả kết quả” của Sở Xây dựng (Số 03 – Nguyễn Tất Thành – Thành phố Phan Thiết – tỉnh Bình Thuận) |
Thời hạn giải quyết: | - Đối với công trình: Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị: Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Đối với nhà ở riêng lẻ tại nông thôn: Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép di dời công trình kèm theo hồ sơ thiết kế có đóng dấu của Sở Xây dựng hoặc văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện để cấp giấy phép di dời công trình |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chủ đầu tư nộp hồ sơ và lệ phí cấp giấy phép di dời công trình tại Sở Xây dựng |
Bước 2: | Sở Xây dựng có trách nhiệm tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra hồ sơ; ghi giấy biên nhận đối với trường hợp hồ sơ đáp ứng theo quy định hoặc hướng dẫn để cá nhân hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ không đáp ứng theo quy định |
Bước 3: | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, đơn vị được giao thẩm định hồ sơ có trách nhiệm xem xét hồ sơ, kiểm tra thực địa (nếu cần thiết). Khi xem xét hồ sơ, Sở Xây dựng phải xác định các tài liệu còn thiếu, các tài liệu không đúng theo quy định hoặc không đúng với thực tế để thông báo một lần bằng văn bản cho chủ đầu tư bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ
Trường hợp hồ sơ bổ sung chưa đáp ứng được yêu cầu theo văn bản thông báo thì Sở Xây dựng có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho chủ đầu tư tiếp tục hoàn thiện hồ sơ. Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản thông báo. Sau hai lần bổ sung, hồ sơ vẫn không đáp ứng được các điều kiện theo quy định thì Sở Xây dựng có quyền không xem xét việc cấp giấy phép di dời và thông báo cho chủ đầu tư biết |
Bước 4: | Sở Xây dựng có trách nhiệm đối chiếu với các điều kiện cấp phép để gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước về những lĩnh vực liên quan đến công trình xây dựng |
Bước 5: | Sở Xây dựng căn cứ các quy định hiện hành và các điều kiện cấp phép để quyết định việc cấp giấy phép di dời. Nếu hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện cấp phép, Sở Xây dựng cấp giấy phép di dời công trình cho Chủ đầu tư. Chủ đầu t¬ư nhận giấy phép di dời kèm theo hồ sơ thiết kế có đóng dấu của Sở Xây dựng tại nơi tiếp nhận hồ sơ; nếu Hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép, Sở Xây dựng có văn bản trả lời tại nơi tiếp nhận hồ sơ, theo thời hạn ghi trong giấy biên nhận |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
- Yêu cầu hoặc điều kiện 1: Phù hợp với quy hoạch xây dựng, mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư
- Yêu cầu hoặc điều kiện 2: Tùy thuộc vào quy mô, tính chất, địa điểm xây dựng, công trình được cấp giấy phép di dời phải: Tuân thủ các quy định về chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng; đảm bảo an toàn công trình và công trình lân cận và các yêu cầu về: Giới hạn tĩnh không, độ thông thuỷ, bảo đảm các yêu cầu về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật, phòng cháy chữa cháy (viết tắt là PCCC), hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ công trình thuỷ lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hoá, di tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy, nổ, độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia - Yêu cầu hoặc điều kiện 3: + Hồ sơ thiết kế phải do tổ chức hoặc cá nhân có đủ điều kiện năng lực hoạt động thiết kế xây dựng công trình theo quy định thực hiện (Trừ nhà ở riêng lẻ có tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250 m2 , dưới từ ba (03) tầng và không nằm trong khu vực bảo vệ di tích lịch sử - văn hóa; Chủ đầu tư tự tổ chức thiết kế và chịu trách nhiệm về an toàn công trình và các công trình lân cận); thiết kế phải được thẩm định, phê duyệt theo quy định (Trừ nhà ở riêng lẻ) + Bản vẽ thiết kế xây dựng công trình phải có kích cỡ, tỷ lệ, khung tên và được thể hiện theo các Tiêu chuẩn xây dựng. Trong khung tên từng bản vẽ phải có tên, chữ ký của người chủ trì thiết kế, chủ nhiệm thiết kế, người đại diện theo pháp luật của nhà thầu thiết kế và dấu của nhà thầu thiết kế (Trừ trường hợp nhà thầu thiết kế là cá nhân hành nghề độc lập). Tất cả các bản vẽ thiết kế đều thể hiện bằng tiếng Việt Nam và chữ ký của Chủ đầu tư |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp giấy phép di dời công trình theo mẫu đơn tại phụ lục 20 Thông tư 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng |
Hai (02) bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm:
+ Bản vẽ hoàn công công trình (nếu có) hoặc bản vẽ thiết kế thực trạng công trình được di dời, tỷ lệ 1/50 -1/200 + Bản vẽ tổng mặt bằng, nơi công trình sẽ được di dời tới, tỷ lệ 1/50 - 1/500 + Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200, mặt cắt móng tỷ lệ 1/50 tại địa điểm công trình sẽ di dời tới |
Bản sao có chứng thực giấy tờ về quyền sử dụng đất nơi công trình đang tồn tại và nơi công trình sẽ di dời tới và giấy tờ hợp pháp về sở hữu công trình |
Báo cáo kết quả khảo sát đánh giá chất lượng hiện trạng của công trình |
- Phương án di dời gồm:
+ Phần thuyết minh: Nêu được hiện trạng công trình và hiện trạng khu vực công trình sẽ được di dời tới; các giải pháp di dời, phương án bố trí sử dụng xe máy, thiết bị, nhân lực; các giải pháp bảo đảm an toàn cho công trình, người, máy móc, thiết bị và các công trình lân cận; bảo đảm vệ sinh môi trường; tiến độ di dời. Phương án di dời phải do đơn vị, cá nhân có điều kiện năng lực thực hiện + Phần bản vẽ biện pháp thi công di dời công trình |
Tuỳ thuộc địa điểm xây dựng công trình, quy mô công trình, tính chất công trình, đối chiếu với các quy định của quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy chuẩn, tiêu chuẩn chuyên ngành và các quy định của pháp luật liên quan, hồ sơ đề nghị cấp phép di dời công trình còn phải bổ sung các tài liệu sau:
- Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp luật về PCCC; Giấy chứng nhận thẩm duyệt về PCCC - Các công trình nằm trong danh mục phải lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường, đăng ký Bản đăng ký cam kết môi trường, chủ đầu tư phải nộp thêm bản sao Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc Bản đăng ký cam kết môi trường - Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế của chủ đầu tư, trong đó có nội dung đảm bảo an toàn chịu lực; Báo cáo thẩm tra thiết kế (nếu có) do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện - Quyết định phê duyệt dự án kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định - Chủ đầu tư phải phê duyệt biện pháp thi công đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận đối với công trình xây chen có tầng hầm - Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế theo mẫu kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản kê khai kinh nghiệm của tổ chức thiết kế
Tải về |
1. Thông tư 10/2012/TT-BXD hướng dẫn cấp giấy phép xây dựng theo Nghị định 64/2012/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành ban hành |
Đơn đề nghị cấp giấy phép di dời công trình
Tải về |
1. Thông tư 10/2012/TT-BXD hướng dẫn cấp giấy phép xây dựng theo Nghị định 64/2012/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy phép di dời công trình | 100.000 đồng/giấy phép |
1. Quyết định 75/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về chế độ thu, quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành |
Lệ phí cấp giấy phép di dời nhà ở đô thị và nông thôn | 50.000 đồng/giấy phép |
1. Quyết định 75/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về chế độ thu, quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp giấy phép di dời công trình - Bình Thuận
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
Chat với chúng tôi
Chat ngay