Cấp giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Mã thủ tục: | 1.010769 |
Số quyết định: | 2048/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Bến Tre |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | + Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định. |
Bước 2: | + Bước 2: Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre vào các ngày từ thứ hai đến thứ sáu trong tuần (sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ). Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra: Nếu hồ sơ hợp lệ thì ra biên nhận hẹn ngày trả kết quả. Nếu không hợp lệ thì đề nghị bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. Chuyên viên Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt bão thẩm định hồ sơ: Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì tham mưu cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép. Nếu không đủ điều kiện thì có thông báo lý do. |
Bước 3: | + Bước 3: Chuyển hồ sơ đủ điều kiện cấp phép đến UBND tỉnh để cấp phép. |
Bước 4: | + Bước 4: Đến hẹn, người nộp hồ sơ mang biên nhận đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre vào các ngày từ thứ hai đến thứ sáu trong tuần (Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ) nhận giấy phép. |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 20 Ngày làm việc | 1. Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân xin phép để hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. 2. Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, nếu đủ điều kiện để cấp phép thì trình cấp có thẩm quyền cấp giấp phép; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép, cơ quan tiếp nhận trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân xin cấp phép và thông báo lý do không cấp phép bằng văn bản. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều (theo mẫu); | Don cap phep de dieu.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Hồ sơ kỹ thuật đã được phê duyệt hoặc Dự án đầu tư đã được phê duyệt và các tài liệu liên quan khác đối với các hoạt động được quy định: . Cắt xẻ đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều. . Khoan, đào trong phạm vi bảo vệ đê điều. . Xây dựng cống qua đê; xây dựng công trình đặc biệt trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông. . Xây dựng công trình ngầm; khoan, đào để khai thác nước ngầm trong phạm vi 1 kilômét tính từ biên ngoài của phạm vi bảo vệ đê điều. . Sử dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu, thuyền, bè. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Phát họa sơ đồ vị trí khu vực tiến hành các hoạt động xin phép. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận hành và an toàn của công trình đê điều. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Văn bản thỏa thuận với tổ chức trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình đê điều. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Văn bản thỏa thuận về sử dụng đất lâu dài hoặc có thời hạn với chủ sử dụng đất hợp pháp. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với các hoạt động phải đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
79/2006/QH11 | Luật Đê điều | 29-11-2006 | Quốc Hội |
113/2007/NĐ-CP | Chính phủ | 28-06-2007 | Chính phủ |
03/2012/QĐ-UBND | Quyết định số 03/2012/QĐ-UBND | 17-01-2012 | UBND tỉnh Bến Tre |