Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ - Bắc Ninh
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BNI-071673-TT |
Cơ quan hành chính: | Bắc Ninh |
Lĩnh vực: | Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính các ngày nghỉ theo chế độ hiện hành hoặc thời gian bổ sung hồ sơ của tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép tại các bước thực hiện nêu trên) |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức nộp hồ sơ theo hướng dẫn tại bộ phận “01 cửa” sở |
Bước 2: | Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký duyệt |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (mẫu số 02a QĐ17) |
Bản sao giấy phép đã được cấp |
Bảng tổng hợp các công trình khoan thăm dò, khoan khai thác nước dưới đất do tổ chức, cá nhân thực hiện trong thời gian sử dụng giấy phép đã được cấp |
Đối với trường hợp đề nghị gia hạn giấy phép mà có sự thay đổi người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật thì ngoài những tài liệu quy định tại các điểm a, b, c của khoản này, hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép còn bao gồm
- Bản sao có công chứng các văn bằng, chứng chỉ của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật và hợp đồng lao động giữa tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép với người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật. - Bản khai kinh nghiệm chuyên môn của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật(mẫu số 01c QĐ17). - Bản khai năng lực chuyên môn kỹ thuật ( mẫu số 01b QĐ17). |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản khai kinh nghiệm chuyên môn của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật
Tải về |
1. Quyết định 17/2006/QĐ-BTNMT về việc cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Bản khai năng lực chuyên môn kỹ thuật
Tải về |
1. Quyết định 17/2006/QĐ-BTNMT về việc cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
Tải về |
1. Quyết định 17/2006/QĐ-BTNMT về việc cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp GP | 100.000đ |
1. Quyết định 94/2007/QĐ-UBND Quy định về thu, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí Tài nguyên và Môi trường thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành |
Phí thẩm định | 50% mức thu thẩm định lần đầu |
1. Quyết định 94/2007/QĐ-UBND Quy định về thu, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí Tài nguyên và Môi trường thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Cấp giấy phép gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ - Bắc Ninh
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!