Thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa; thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương- An Giang
Thông tin
Số hồ sơ: | T-AGI-BS242 |
Cơ quan hành chính: | An Giang |
Lĩnh vực: | Đường thủy |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Giao thông Vận tải tỉnh An Giang |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Giao thông Vận tải tỉnh An Giang |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | 05 ngày làm việc kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chủ đầu tư nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc qua đường bưu điện |
Bước 2: | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả:
Kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu không đầy đủ thì hướng dẫn hoàn thiện, nếu đầy đủ thì ghi phiếu hẹn ngày lấy kết quả. Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Giao thông. |
Bước 3: | Phòng Quản lý Giao thông:
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì có văn bản trả lời không chấp thuận, nêu rõ lý do; hoặc có văn bản yêu cầu bổ sung chỉnh sửa. Chuyển trả hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định, phối hợp với chủ đầu tư kiểm tra: lắp đặt báo hiệu cảng thủy nội địa; an toàn cầu bến, luồng vào bến theo tiêu chuẩn kỹ thuật luồng đường thủy nội địa Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Vận tải. |
Bước 4: | Phòng Quản lý Vận tải:
Kiểm tra thủ tục, trình ký Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa; Chuyển kết quả giải quyết về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Bước 5: | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Chủ đầu tư |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Bến chuyên xếp dỡ hàng nguy hiểm phải thực hiện các quy định của pháp luật liên quan đối với xếp dỡ hàng nguy hiểm. | |
Có cầu cho hành khách lên xuống an toàn, thuận tiện; có nơi chờ, nội quy bến và bảng niêm yết giá vé; ban đêm có đèn chiếu sáng cho hành khách lên xuống (đối với bến hành khách). | |
Kết cấu bến phải bảo đảm an toàn; luồng vào bến (nếu có) phải phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật luồng đường thủy nội địa theo quy định | |
Không nằm trong khu vực cấm xây dựng theo quy định của pháp luật; có địa hình, thủy văn ổn định, bảo đảm cho phương tiện ra vào an toàn thuận lợi. Trường hợp bến nằm trong khu vực cấm xây dựng, có thể được sử dụng tạm thời nếu được cơ quan có thẩm quyền quản lý chuyên ngành đối với khu vực cấm xây dựng đó chấp nhận bằng văn bản. | |
Lắp đặt báo hiệu đường thủy địa theo quy định. | |
Thiết bị xếp dỡ (nếu có) phải bảo đảm tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và phù hợp với kết cấu, sức chịu lực của Bến (đối với bến hàng hóa). | |
Vùng nước bến không chồng lấn với luồng chạy tàu thuyền. |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
Bản sao có chứng thực hoặc công chứng Giấy tờ hợp pháp về quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng sử dụng đất theo quy định của pháp luật có kèm theo bản vẽ khu đất |
Bản chính sơ đồ vùng nước bến và luồng vào bến (nếu có) do chủ bến tự lập hoặc do đơn vị tư vấn lập. |
Bản sao chụp (hoặc bản chính để đối chiếu) Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện và giấy chứng nhận đăng ký phương tiện đối với phao nổi (nếu sử dụng phao nổi làm cầu bến). |
Văn bản chấp thuận cho phép san lấp mặt bằng của cơ quan có thẩm quyền đối với trường hợp mở bến để phun đất, cát san lấp mặt bằng. |
Văn bản của cơ quan có thẩm quyền chấp thuận cho sử dụng tạm thời đối với trường hợp bến nằm trong hành lang bảo vệ các công trình theo quy định của pháp luật chuyên ngành. |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
Tải về |
1. Thông tư 25/2010/TT-BGTVT quy định về quản lý hoạt động của cảng, bến thủy nội địa do Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | 40.000 đồng/Giấy phép. |
1. Thông tư 47/2005/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thuỷ nội địa do Bộ tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa; thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương- An Giang
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!