Thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương - Bộ Giao thông vận tải
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BGT-107936-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Giao thông vận tải |
Lĩnh vực: | Đường thủy |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Nộp hồ sơ: | Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đến Sở Giao thông vận tải |
Giải quyết: | Sở Giao thông vận tải tiếp nhận hồ sơ và xem xét nếu thoả mãn các điều kiện quy định thì cấp Giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Bến thuỷ nội địa không nằm trong khu vực cấm xây dựng theo quy định của pháp luật phù hợp với quy hoạch phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường thuỷ nội địa, vị trí bến có địa hình thuỷ văn ổn định, phương tiện ra, vào an toàn thuận lợi | Chưa có văn bản! |
Công trình cầu đảm bảo điều kiện an toàn, luồng vào cảng, bến (nếu có) phải bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thuật theo quy định | Chưa có văn bản! |
Đối với bến chuyên xếp dỡ hàng nguy hiểm, ngoài các điều kiện trên còn phải thực hiện các quy định của pháp luật liên quan đối với hàng nguy hiểm | Chưa có văn bản! |
Đối với bến hành khách phải có cầu cho hành khách lên xuống an toàn, có nhà chờ, nội quy cảng, bến và bảng niêm yết giá vé | Chưa có văn bản! |
Lắp đặt báo hiệu đường thuỷ nội địa theo quy định | Chưa có văn bản! |
Thiết bị xếp dỡ (nếu có) phải đảm bảo tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và phù hợp với kết cấu của cầu cảng hoặc sức chịu lực của công trình bến | Chưa có văn bản! |
Vùng nước cảng, bến không chồng lấn với luồng chạy tầu thuyền | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp Giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa |
Bản sao giấy tờ hợp pháp về quyền sử dụng đất |
Sơ đồ vùng nước bến và luồng vào bến (nếu có) có xác nhận của đơn vị quản lý đường thuỷ nội địa về việc hoàn thành lắp đặt báo hiệu đường thuỷ nội địa |
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện và Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện của phao nổi (nếu sử dụng phao nổi) |
Các giấy tờ liên quan đến điều kiện xếp dỡ hàng hoá nguy hiểm theo quy định của pháp luật (nếu chuyên xếp dỡ hàng hoá nguy hiểm |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa
Tải về |
1. Quyết định 07/2005/QĐ-BGTVT về Quy chế quản lý hoạt động của cảng, bến thuỷ nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp Giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa | 40.000 đồng |
1. Thông tư 47/2005/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thuỷ nội địa do Bộ tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
Lược đồ Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương - Bộ Giao thông vận tải
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!