Thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa - Sơn La
Thông tin
Số hồ sơ: | T-SLA-BS85 |
Cơ quan hành chính: | Sơn La |
Lĩnh vực: | Khám chữa bệnh |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Y tế tỉnh Sơn La |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Y tế tỉnh Sơn La |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế Sơn La |
Thời hạn giải quyết: | 90 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đề nghị cấp Giấy phép hoạt động chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định, cử cán bộ trực tiếp đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế
- Địa chỉ: Số 48 - đường Lò Văn Giá - thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào giờ hành chính các ngày thứ 2 đến thứ 6 trong tuần (trừ các ngày lễ, tết) |
Bước 2: | Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra các giấy tờ liên quan; nếu đầy đủ thì viết phiếu tiếp nhận hồ sơ cho người nộp đơn.
- Trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Đoàn thẩm thẩm định hồ sơ cấp Giấy phép hoạt động phải tiến hành thẩm định hồ sơ pháp lý; thẩm định các điều kiện về cơ sở vật chất, thiết bị y tế, tổ chức nhân sự; phạm vi hoạt động chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Nếu đủ điều kiện thì phải trình Giám đốc Sở quyết định cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh; nếu không đủ điều kiện để cấp thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do - Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép hoạt động chưa hợp lệ thì trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ, Sở Y tế phải có văn bản thông báo cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đề nghị cấp Giấy phép hoạt động để hoàn chỉnh hồ sơ. Văn bản thông báo phải nêu cụ thể những vấn đề cần bổ sung - Khi nhận được văn bản yêu cầu hoàn chỉnh hồ sơ, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đề nghị cấp Giấy phép hoạt động phải sửa đổi, bổ sung theo đúng nội dung đã được ghi trong văn bản và gửi về Sở Y tế. Ngày tiếp nhận hồ sơ bổ sung được ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đề nghị cấp Giấy phép hoạt động đã bổ sung hồ sơ nhưng không đúng với yêu cầu thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ sẽ thông báo (không quá 3 lần) cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đề nghị cấp Giấy phép hoạt động tiếp tục hoàn chỉnh hồ sơ |
Bước 3: | Đến thời gian hẹn ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đề nghị cấp Giấy phép hoạt động cử cán bộ trực tiếp đến Sở Y tế nộp lệ phí theo quy định và nhận biên lai thu tiền. Trực tiếp đem biên lai thu tiền đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để nhận Giấy phép hoạt động |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
1. Quy mô phòng khám đa khoa: Phòng khám đa khoa phải đáp ứng ít nhất các điều kiện sau:
a) Có ít nhất 02 trong 04 chuyên khoa nội, ngoại, sản, nhi b) Phòng cấp cứu c) Buồng tiểu phẫu d) Phòng lưu người bệnh đ) Cận lâm sàng: Có hai bộ phận xét nghiệm và chẩn đoán hình ảnh 2. Cơ sở vật chất: a) Có nơi tiếp đón, phòng cấp cứu, phòng lưu người bệnh, phòng khám chuyên khoa và buồng tiểu phẫu. Các phòng khám trong phòng khám đa khoa phải đáp ứng các yêu cầu ít nhất về diện tích như sau: - Phòng cấp cứu có diện tích ít nhất 12 m2 - Phòng lưu người bệnh có diện tích ít nhất 15 m2; có ít nhất từ 02 giường lưu trở lên, nếu có từ 03 giường lưu trở lên thì diện tích mỗi giường ít nhất là 05 m2 - Các phòng khám chuyên khoa và buồng tiểu phẫu có diện tích ít nhất 10 m2 Riêng đối với phòng khám đa khoa khu vực của Nhà nước phải bảo đảm tiêu chuẩn thiết kế quy định tại Quyết định số 1327/2002/QĐ-BYT ngày 18 tháng 4 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế b) Bảo đảm các điều kiện về an toàn bức xạ, quản lý chất thải y tế, phòng cháy chữa cháy theo quy định của pháp luật c) Bảo đảm có đủ điện, nước và các điều kiện khác để phục vụ chăm sóc người bệnh 3. Thiết bị y tế Có đủ thiết bị, dụng cụ y tế phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn mà phòng khám đa khoa đăng ký 4. Tổ chức nhân sự: a) Số lượng nhân viên hành nghề làm việc toàn thời gian (cơ hữu) trong phòng khám đa khoa phải đạt tỷ lệ ít nhất là 50% trên tổng số nhân viên hành nghề của phòng khám đa khoa b) Người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của phòng khám đa khoa phải đáp ứng các điều kiện sau: - Là bác sỹ có Chứng chỉ hành nghề phù hợp với ít nhất một trong các chuyên khoa mà phòng khám đa khoa đăng ký - Có thời gian khám bệnh, chữa bệnh ít nhất là 54 tháng. Việc phân công, bổ nhiệm người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của phòng khám đa khoa phải được thể hiện bằng văn bản - Là người làm việc toàn thời gian tại Phòng khám đa khoa c) Ngoài người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của phòng khám đa khoa, các đối tượng khác làm việc trong phòng khám đa khoa nếu có thực hiện việc khám bệnh, chữa bệnh thì phải có Chứng chỉ hành nghề và chỉ được thực hiện việc khám bệnh, chữa bệnh trong phạm vi công việc được phân công. Việc phân công phải phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn được ghi trong Chứng chỉ hành nghề của người đó 5. Phạm vi hoạt động chuyên môn: Hành nghề theo phạm vi hoạt động chuyên môn được Giám đốc Sở Y tế tỉnh phê duyệt. Việc phê duyệt phải căn cứ vào quy định về phạm vi hoạt động chuyên môn tại các Điều 25, 26, 28, 29, 30, 32, 33 và 34 Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp Giấy phép hoạt động theo mẫu |
Bản sao có chứng thực Quyết định thành lập đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân hoặc Giấy chứng nhận đầu tư đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có vốn đầu tư nước ngoài |
Bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của tất cả người hành nghề và danh sách người đăng ký hành nghề của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo mẫu |
Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo mẫu |
Hồ sơ nhân sự của người làm việc chuyên môn y tế tại cơ sở nhưng không thuộc diện phải Cấp chứng chỉ hành nghề |
Tài liệu chứng minh cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng điều kiện về cơ sở vật chất, thiết bị y tế, tổ chức nhân sự phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn của phòng khám đa khoa quy định tại Mục 1 Chương III Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Y tế |
Dự kiến phạm vi hoạt động chuyên môn: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đề xuất phạm vi hoạt động chuyên môn, danh mục kỹ thuật dự kiến thực hiện trên cơ sở danh mục kỹ thuật chuyên môn do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế của Phòng khám đa khoa
Tải về |
1. Thông tư 41/2011/TT-BYT hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành |
Danh sách người đăng ký hành nghề của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Tải về |
1. Thông tư 41/2011/TT-BYT hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành |
Đơn đề nghị cấp Giấy phép hoạt động Phòng khám đa khoa
Tải về |
1. Thông tư 41/2011/TT-BYT hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp Giấy phép hoạt động cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | 350.000 đồng/Giấy phép |
1. Thông tư 03/2013/TT-BTC quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Phí thẩm định cấp Giấy phép hoạt động | 5.700.000 đồng/lần |
1. Thông tư 03/2013/TT-BTC quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1556a/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sơn La |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa - Sơn La
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng tư vấn khám, chữa bệnh qua điện thoại - Sơn La
- 2 Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh - Sơn La
- 3 Cấp giấy phép hoạt động đối với Trạm xá, Trạm y tế cấp xã - Sơn La
- 4 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm - Sơn La
- 5 Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa Phụ sản - Kế hoạch hóa gia đình - Sơn La
- 6 Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám nội tổng hợp - Sơn La
- 7 Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa ngoại - Sơn La
- 8 Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà - Sơn La
- 9 Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám bác sỹ gia đình - Sơn La
- 10 Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng tư vấn chăm sóc sức khỏe qua các phương tiện công nghệ thông tin, viễn thông và thiết bị y tế - Sơn La
- 11 Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa Tai - Mũi - Họng - Sơn La
- 12 Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa Da liễu - Sơn La
- 13 Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế, do bị mất - Sơn La
- 14 Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa Mắt - Sơn La
- 15 Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa Phục hồi chức năng - Sơn La
- 16 Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa Tâm thần - Sơn La
- 17 Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa Ung bướu - Sơn La
- 18 Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám phẫu thuật thẩm mỹ - Sơn La
- 19 Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa Răng - Hàm - Mặt - Sơn La