Cấp giấy phép hoạt động liên quan đến phạm vi bảo vệ công trình đê kè
Mã thủ tục: | 1.009434 |
Số quyết định: | 1114/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Thủy lợi |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Chi cục Thủy lợi thành phố Đà Nẵng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Không có |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | - Tại Chi cục Thủy lợi: 05 ngày làm việc. - Tại Ủy ban nhân dân thành phố: 05 ngày làm việc. | Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy lợi thành phố Đà Nẵng, hoặc gửi bằng đường bưu điện, hoặc hệ thống thông tin chính quyền điện tử thành phố Đà Nẵng tại địa chỉ: egov.danang. gov.vn và Cổng dịch vụ công trực tuyến thành phố Đà Nẵng tại địa chỉ: dichvucong.danang.gov.vn. | |
Trực tuyến | - Tại Chi cục Thủy lợi: 05 ngày làm việc. - Tại Ủy ban nhân dân thành phố: 05 ngày làm việc. | Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy lợi thành phố Đà Nẵng, hoặc gửi bằng đường bưu điện, hoặc hệ thống thông tin chính quyền điện tử thành phố Đà Nẵng tại địa chỉ: egov.danang. gov.vn và Cổng dịch vụ công trực tuyến thành phố Đà Nẵng tại địa chỉ: dichvucong.danang.gov.vn. | |
Dịch vụ bưu chính | - Tại Chi cục Thủy lợi: 05 ngày làm việc. - Tại Ủy ban nhân dân thành phố: 05 ngày làm việc. | Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy lợi thành phố Đà Nẵng, hoặc gửi bằng đường bưu điện, hoặc hệ thống thông tin chính quyền điện tử thành phố Đà Nẵng tại địa chỉ: egov.danang. gov.vn và Cổng dịch vụ công trực tuyến thành phố Đà Nẵng tại địa chỉ: dichvucong.danang.gov.vn. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Tờ trình/ văn bản đề nghị thẩm định, cấp giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến công trình đê, kè |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2. Hồ sơ, phương án liên quan đến các hoạt động cấp phép và các văn bản liên quan đến công trình |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
79/2006/QH11 | Luật Đê điều | 29-11-2006 | Quốc Hội |