Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép khai thác khoáng sản - Đồng Nai
Thông tin
Số hồ sơ: | T-DNA-140094-TT |
Cơ quan hành chính: | Đồng Nai |
Lĩnh vực: | Khoáng sản, địa chất |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Sở Xây dựng, Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện và một số sở, ngành khác có liên quan (như Sở Nông nghiệp, Sở Giao thông Vận tải, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh…). |
Cách thức thực hiện: | Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Phòng Đăng ký Tài nguyên và Môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (đường Đồng Khởi, phường Tân Hiệp, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai). |
Thời hạn giải quyết: | Không quá 72 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với trường hợp cấp giấy phép vật liệu san lấp quy mô nhỏ, thời hạn giải quyết không quá 21 ngày làm việc. |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại Phòng Đăng ký Tài nguyên và Môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (đường Đồng Khởi, phường Tân Hiệp, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai). Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý, đầy đủ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, ghi biên nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn xử lý (Phòng Khoáng sản). + Trường hợp hồ sơ thiếu, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn bổ sung theo quy định. |
Bước 3: | Nhận kết quả tại Phòng Đăng ký Tài nguyên và Môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (đường Đồng Khởi, phường Tân Hiệp, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: + Sáng từ 07h00’ đến 11h30’. + Chiều từ 13h30’ đến 16h30’. (Trừ ngày thứ Bảy, Chủ nhật và các ngày lễ). |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác khoáng sản (Mẫu số 07): Bản chính |
Bản đồ khu vực khai thác theo hệ tọa độ VN2000 tỷ lệ không nhỏ hơn 1/25.000 (Mẫu số 17); bản đồ trích lục thửa đất tỉ lệ không nhỏ hơn 1/2.000 đối với VLSL quy mô nhỏ: Bản chính; |
Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền kèm theo báo cáo kết quả thăm dò đối với trường hợp khai thác quy mô công nghiệp: Bản chính hoặc bản sao có chứng thực; |
Quyết định phê duyệt kèm báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án có công suất lớn hơn 100.000m3/năm hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đối với dự án có công suất nhỏ hơn 100.000m3/năm: Bản chính hoặc bản sao có chứng thực; |
Dự án đầu tư khai thác khoáng sản kèm theo quyết định phê duyệt và bản sao giấy chứng nhận đầu tư (trừ hồ sơ VLSL quy mô nhỏ): Bản chính; |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trừ hồ sơ VLSL quy mô nhỏ): Bản chính hoặc bản sao có chứng thực; |
Văn bản xác nhận trúng đấu giá trong trường hợp trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại khu vực đã có kết quả thăm dò (trừ hồ sơ VLSL quy mô nhỏ): Bản chính hoặc bản sao có chứng thực; |
Văn bản xác nhận vốn chủ sở hữu ít nhất bằng 30% tổng số vốn đầu tư của dự án đầu tư khai thác khoáng sản (trừ hồ sơ VLSL quy mô nhỏ): Bản chính hoặc bản sao có chứng thực. |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Có flie đính kèm |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp giấy phép khai thác khoáng sản - Đồng Nai
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!