Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép khai thác khoáng sản và thuê đất - Quảng Nam
Thông tin
Số hồ sơ: | T-QNA-008526-TT |
Cơ quan hành chính: | Quảng Nam |
Lĩnh vực: | Khoáng sản, địa chất |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Sở Công Thương, Sở Xây dựng |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | Trong thời hạn không quá ba mươi (30) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường phải hoàn thành việc thẩm tra hồ sơ; lấy ý kiến của Sở Công Thương hoặc Sở Xây dựng và các ngành chức năng khác (nếu có liên quan), trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết việc cấp giấy phép.Trong thời hạn bảy (7) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ do cơ quan tiếp nhận trình, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép hoạt động khoáng sản và chuyển lại hồ sơ cho cơ quan tiếp nhận |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hành chính |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tiếp nhận hồ sơ
- Tổ chức, cá nhân có nhu cầu xin cấp giấy phép khai thác khoáng sản và thuê đất nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận. - Bộ phận tiếp nhận nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng Khoáng sản (PKS). |
Bước 2: | Phân công thụ lý
- Căn cứ tính chất và yêu cầu của hồ sơ, Lãnh đạo PKS xem xét và phân công cho chuyên viên thụ lý. - Chuyên viên được phân công có trách nhiệm cập nhật vào Sổ theo dõi giải quyết hồ sơ cấp giấy phép hoạt động khoáng sản. |
Bước 3: | Thẩm tra hồ sơ
Căn cứ vào các quy định hiện hành kết hợp với các văn bản có liên quan của Ủy ban nhân dân tỉnh và các cấp, các ngành, tiến hành thẩm tra hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa hoặc không đảm bảo yêu cầu thì báo cáo ngay cho Lãnh đạo phòng kháng sản và lập văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân (đã nộp hồ sơ) chỉnh sửa, bổ sung cho đảm bảo hoặc trả lời lý do không cấp phép. - Trường hợp hồ sơ đã đảm bảo yêu cầu tiến hành các công việc ở bước tiếp theo. |
Bước 4: | Duyệt kết quả thẩm tra
- Dự thảo Tờ trình, Quyết định cho phép khai thác khoáng sản và thuê đất kèm theo bộ hồ sơ trình Lãnh đạo phòng kháng sản Lãnh đạo Sở xem xét. - Lãnh đạo Sở ký Tờ trình kèm theo dự thảo Quyết định cho phép khai thác khoáng sản và thuê đất trình Ủy ban nhân dân tỉnh, thông qua phòng 1 cửa. |
Bước 5: | Phê duyệt Quyết định Ủy ban nhân dân tỉnh ký Quyết định cho phép khai thác khoáng sản và thuê đất. Trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh không đồng ý cấp phép, Ủy ban nhân dân tỉnh ra văn bản thông báo cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
Thành phần hồ sơ
Đơn xin cấp giấy phép khai thác khoáng sản và thuê đất, kèm theo bản đồ khu vực khai thác khoáng sản được khoanh định trên nền bản đồ địa hình tỷ lệ không nhỏ hơn 1:5.000 |
Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định (nếu có) |
Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc dự án đầu tư khai thác khoáng sản kèm theo quyết định phê duyệt theo quy định (02 bản) |
Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc Bản cam kết bảo vệ môi trường được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật về môi trường |
Bản sao văn bản xác nhận về tư cách pháp nhân có chứng thực của Công chứng nhà nước |
Bản sao giấy chứng nhận đầu tư, có chứng thực của cơ quan Công chứng (nếu có) |
Bản thỏa thuận và cam kết đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng địa phương có chứng thực của Ủy ban nhân dân huyện |
Phương án tổng thể về bồi thường, giải phóng mặt bằng được cấp có thẩm quyền phê duyệt (nếu có ảnh hưởng) trong trường hợp quyết định cho phép khai thác khoáng sản được cấp đồng thời với quyết định thu hồi đất, cho thuê đất |
Văn bản đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã nơi có khoáng sản |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn xin cấp giấy phép khai thác khoáng sản và thuê đất
Tải về |
1. Thông tư 01/2006/TT-BTNMT thực hiện Nghị định 160/2005/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật Khoáng sản sửa đổi do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy phép khai tháckhoáng sản | 4.000.000 đồng/1 giấy phép |
1. Thông tư 20/2005/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1056/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Chứng thực bản sao từ bản chính bằng tiếng Việt - Quảng Nam |
2. Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản và thuê đất - Quảng Nam |
3. Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản và thuê đất - Quảng Nam |
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Cấp giấy phép khai thác khoáng sản và thuê đất - Quảng Nam |
Lược đồ Cấp giấy phép khai thác khoáng sản và thuê đất - Quảng Nam
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!