Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm - Bình Dương
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BDU-117260-TT |
Cơ quan hành chính: | Bình Dương |
Lĩnh vực: | Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 20 ngày làm việc (đối với trường hợp không họp hội đồng thẩm định) và 27 ngày làm việc (đối với trường hợp có họp hội đồng thẩm định) kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường nhận hồ sơ hợp lệ (bao gồm 05 ngày trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt). (Ghi chú: Nếu thời gian chỉnh sửa, bổ sung của đầu tư quá 15 ngày làm việc Sở Tài nguyên và Môi trường sẽ có văn bản nhắc nhở và xếp hồ sơ) |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức (cá nhân) đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả - Sở Tài nguyên và Môi trường (địa chỉ: số 186, Đại lộ Bình Dương, phường Phú Hòa, thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương) để được hướng dẫn, lấy mẫu đơn |
Bước 2: | Tổ chức (cá nhân) nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Cán bộ tiếp nhận kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện và đầy đủ thì cán bộ tiếp nhận sẽ viết biên nhận hồ sơ. + Nếu hồ sơ đủ điều kiện nhưng chưa đầy đủ thì cán bộ tiếp nhận sẽ hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ để tiếp nhận hồ sơ. |
Bước 3: | Đến ngày hẹn trong Biên nhận hồ sơ, Tổ chức (cá nhân) đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, nhận giấy phép khai thác nước dưới đất |
Ghi chú: | - Trong quá trình thẩm định sơ bộ hồ sơ nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì sẽ có ý kiến xử lý.
- Trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định (theo Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 22/5/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương). Khi quy mô khai thác nước dưới đất từ 1000m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm. Trong quá trình thực hiện khảo sát địa điểm, tổng hợp ý kiến và họp Hội đồng thẩm định nếu hồ sơ cần phải chỉnh sửa, bổ sung thì sẽ có biên bản yêu cầu. |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác nước dưới đất. (theo mẫu) |
Đề án khai thác nước dưới đất (theo mẫu) |
Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm trở lên (theo mẫu) |
Báo cáo khai thác nước dưới đất đối với công trình khai thác nước dưới đất đang hoạt động (theo mẫu) |
Bản đồ khu vực và vị trí công trình khai thác nước dưới đất tỷ lệ 1:50.000 hoặc 1:25.000 theo tọa độ VN2000 |
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước cho mục đích sử dụng theo quy định của Nhà nước tại thời điểm xin cấp phép (thời gian lấy mẫu phân tích không quá 6 tháng trước thời điểm nộp hồ sơ) |
Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận, hoặc giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai tại nơi đặt giếng khai thác. Trường hợp đất nơi đặt giếng khai thác không thuộc quyền sử dụng đất của tổ chức, cá nhân xin phép thì phải có văn bản thoả thuận cho sử dụng đất giữa tổ chức, cá nhân khai thác với tổ chức, cá nhân đang có quyền sử dụng đất, được ủy ban nhân dân xã, phường nơi đặt công trình xác nhận |
Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) hoặc Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường hay Bản cam kết bảo bệ môi trường hoặc Đề án bảo vệ môi trường được cấp thẩm quyền phê duyệt |
Các phụ lục kèm theo Đề án khai thác nước dưới đất: - Bản đồ địa chất thủy văn khu vực tỷ lệ 1:25.000 – 1:50.000 (nếu khu vực khai thác đã có các loại bản đồ này). - Bản đồ khu vực và vị trí công trình khai thác (trên đó thể hiện: các giếng dự kiến khai thác, các giếng đã có, khu dân cư, nguồn gây ô nhiễm, hệ thống sông hồ, kênh rạch,…) - Bản vẽ thiết kế giếng khai thác (địa tầng, kết cấu giếng khoan dự kiến). - Tài liệu bơm nước thí nghiệm tại các giếng thăm dò, khai thác trong vùng. - Kết quả phân tích chất lượng nước (chỉ tiêu hóa học, vi trùng) |
Các phụ lục kèm theo Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng khai thác nước dưới đất: - Bản đồ hoặc sơ đồ địa chất thủy văn khu vực tỷ lệ 1:25.000 – 1:50.000 (nếu khu vực khai thác đã có các loại bản đồ này). - Sơ đồ bố trí công trình thăm dò nước dưới đất tỷ lệ 1:25.000 – 1:10.000 hoặc lớn hơn. - Hình trụ các lỗ khoan thăm dò, quan trắc. - Kết quả hút nước thí nghiệm và quan trắc mực nước. - Kết quả phân tích chất lượng nước. - Kết cấu giếng khai thác và kết quả bơm giật cấp nếu việc thăm dò có kết hợp lắp đặt giếng khai thác - Kết quả đo địa vật lý (nếu có) |
Các phụ lục kèm theo Báo cáo kết quả thi công giếng khai thác nước dưới đất: - Sơ đồ vị trí giếng - Hình vẽ cột địa tầng lỗ khoan và cấu trúc giếng khai thác - Kết quả phân tích chất lượng nước: thành phần hóa học và vi trùng |
Các phụ lục kèm theo Báo cáo khai thác nước dưới đất: - Kết quả quan trắc mực nước, lưu lượng trong quá trình khai thác - Kết quả phân tích chất lượng nước - Sơ đồ vị trí giếng tỷ lệ 1:5.000 – 1:10.000. - Bản vẽ cấu trúc giếng khai thác (nếu có) |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm - Bình Dương
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!