Thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000m3/ngày đêm (đối với mục đích khác) - Bạc Liêu
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BLI-117627-TT |
Cơ quan hành chính: | Bạc Liêu |
Lĩnh vực: | Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Sở Tài nguyên và Môi trường Bạc Liêu |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường Bạc Liêu |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường (số 02, đường Lê Duẩn, phường 1, thị xã Bạc Liêu). - Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: * Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. * Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc có sai sót thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung hoặc điều chỉnh cho phù hợp theo quy định. * Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hoàn trả và hướng dẫn cho người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định. - Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Buổi sáng: làm việc từ 7 giờ đến 11 giờ; Buổi chiều: làm việc từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần, ngày Lễ nghỉ. |
Bước 3: | Nhận Giấy phép: tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường (số 02, đường Lê Duẩn, phường 1, thị xã Bạc Liêu) theo các bước sau: - Người nhận Giấy phép xuất trình giấy hẹn. - Công chức viết giấy báo thu phí, lệ phí cho người nhận đến Văn phòng Sở (Phòng Kế toán – Tài vụ) đóng phí, lệ phí. - Công chức trao Giấy phép cho người nhận; trường hợp nhận hộ, người nhận phải có thêm giấy ủy quyền hoặc giấy giới thiệu của tổ chức và chứng minh nhân dân của người nhận hộ. - Thời gian trao Giấy phép: Buổi sáng: làm việc từ 7 giờ đến 11 giờ; Buổi chiều: làm việc từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần, ngày Lễ nghỉ. |
Thành phần hồ sơ
+ Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Đơn đề nghị cấp Giấy phép (mẫu số 01/NM); - Đề án khai thác, sử dụng nước kèm theo quy trình vận hành đối với trường hợp chưa có công trình khai thác (mẫu số 02/NM); báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước đối với trường hợp đang có công trình khai thác (mẫu số 03/NM); - Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước cho mục đích sử dụng theo quy định của Nhà nước tại thời điểm xin cấp phép; - Bản đồ khu vực và vị trí công trình khai thác nước tỉ lệ từ 1/50.000 đến 1/25.000 hoặc sơ đồ vị trí công trình khai thác; - Bản sao có công chứng giấy chứng nhận hoặc giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất tại nơi khai thác. |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đề án khai thác, sử dụng nước (mẫu số 02/NM); báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt đối với trường hợp đang khai thác nhưng chưa có Giấy phép (mẫu số 03/NM)
Tải về |
1. Thông tư 02/2005/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 149/2004/NĐ-CP về việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước do Bộ tài nguyên và môi trường ban hành |
Đơn đề nghị cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (mẫu số 01/NM)
Tải về |
1. Thông tư 02/2005/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 149/2004/NĐ-CP về việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước do Bộ tài nguyên và môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt | 100.000 đồng/giấy phép |
1. Quyết định 14/2007/QĐ-UBND bổ sung danh mục, mức thu phí, lệ phí; phạm vi áp dụng; tỷ lệ trích, nộp, quản lý, sử dụng và chế độ miễn giảm tiền thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành |
Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt | - Đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm: 300.000 đồng/1đề án, báo cáo; ∙ Đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 900.000 đồng/1đề án, báo cáo; ∙ Đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3/giây đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm: 2.200.000 đồng/1đề án, báo cáo; ∙ Đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm: 4.200.000 đồng/1đề án, báo cáo. |
1. Quyết định 14/2007/QĐ-UBND bổ sung danh mục, mức thu phí, lệ phí; phạm vi áp dụng; tỷ lệ trích, nộp, quản lý, sử dụng và chế độ miễn giảm tiền thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000m3/ngày đêm (đối với mục đích khác) - Bạc Liêu
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm - Bà Rịa Vũng Tàu
- 2 Xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung - Bạc Liêu