Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản - Đắk Nông
Thông tin
Số hồ sơ: | T-DKN-015907-TT |
Cơ quan hành chính: | Đắk Nông |
Lĩnh vực: | Khoáng sản, địa chất |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thì thời gian giải quyết là 30 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Mô tả thứ tự các bước cần tiến hành: Tiếp nhận hồ sơ tại Văn phòng Sở, sau đó chuyển hồ sơ sang lãnh đạo Sở xử lý chuyển phòng chuyên môn |
Bước 2: | Sau khi nhận hồ sơ phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp, hồ sơ còn thiếu hoặc không hợp lệ thì phòng chuyên môn làm văn bản hướng dẫn, bổ sung hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ không đủ điều kiện cấp giấy phép thì phòng chuyên môn làm văn bản chuyển trả hồ sơ và ghi rõ lý do không được cấp giấy phép. - Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì phòng chuyên môn tham mưu cho lãnh đạo Sở lập hồ sơ theo quy định. |
Bước 3: | Lập hồ sơ chuyển sang Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để trình Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép |
Bước 4: | Trả kết quả tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (phòng văn thư) |
Bước 5: | Tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép liên hệ với Sở Tài nguyên và Môi trường (phòng khoáng sản và tài nguyên nước) để vào sổ đăng ký |
Thành phần hồ sơ
1. Đơn xin cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản, kèm theo bản đồ khu vực khai thác khoáng sản. - Bản chính.
2. Đề án khai thác tận thu khoáng sản, kèm theo văn bản thẩm định của Sở Tài nguyên và Môi trường. - Bản chính. 3. Sơ đồ khu vực khai thác tận thu khoáng sản trên nền bản đồ địa hình có tỷ lệ không nhỏ hơn 1: 5.000, hệ tọa độ Việt Nam 2000. 4. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với công suất khai thác trên 50.000m3/năm), kèm theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc Bản cam kết bảo vệ môi trường (đối với công suất khai thác dưới 50.000m3/năm), kèm theo bản xác nhận cam kết bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. 5. Văn bản thỏa thuận của Uỷ ban nhân dân cấp huyện đối với khu vực khai thác khoáng sản (nếu đất thuộc địa phương quản lý); văn bản thỏa thuận của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc của tổ chức được nhà nước giao quản lý rừng (nếu đất thuộc các tổ chức quản lý). 6. Bản sao văn bản xác nhận về tư cách pháp nhân có chứng thực của Công chứng nhà nước đối với tổ chức xin cấp giấy phép khai thác khoảng sản là tổ chức trong nước mà không phải là tồ chức đã được cấp giấy phép thăm dò hoặc bản sao giấy phép đầu tư có chứng thực của Công chứng nhà nước đối với tổ chức xin cấp giấy phép khai thác khoáng sản là tổ chức nước ngoài hoặc tổ chức liên doanh có bên nước ngoài. |
Số bộ hồ sơ: 4 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy phép khai thác tận thu | 500.000 đồng/giấy phép |
1. Thông tư 20/2005/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản - Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Lược đồ Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản - Đắk Nông
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!