Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản - Ninh Thuận
Thông tin
Số hồ sơ: | T-NTH-070012-TT |
Cơ quan hành chính: | Ninh Thuận |
Lĩnh vực: | Khoáng sản, địa chất |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Các sở, ngành có liên quan, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã |
Cách thức thực hiện: | Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
Thời hạn giải quyết: | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức hữu quan về các vấn đề liên quan và thời gian chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ). |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận. |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và giao trả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường; hồ sơ được chuyển ngay cho Phòng Khoáng sản để thẩm định. |
Bước 2: | Trong thời gian không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Phòng Khoáng sản có trách nhiệm kiểm tra văn bản, tài liệu có trong hồ sơ. Trường hợp văn bản, tài liệu trong hồ sơ bảo đảm đúng quy định thì Sở Tài nguyên và Môi trường ban hành văn bản tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đề nghị khai thác tận thu khoáng sản chưa đầy đủ văn bản, tài liệu theo quy định hoặc đủ nhưng nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị khai thác tận thu khoáng sản bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Việc ban hành văn bản hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường chỉ thực hiện một lần. |
Bước 3: | Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra toạ độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác tận thu khoáng sản và kiểm tra thực địa: 05 ngày; hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến khu vực đề nghị khai thác tận thu khoáng sản: 15 ngày; hoàn chỉnh hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh: 02 ngày. |
Bước 4: | Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản: 05 ngày. Trường hợp không cấp giấy phép thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Bước 5: | Sở Tài nguyên và Môi trường nhận kết quả từ Ủy ban nhân dân tỉnh, thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép khai thác tận thu khoáng sản để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan theo quy định: 03 ngày.
Người nhận kết quả có trách nhiệm ký, ghi họ tên vào sổ nhận kết quả hồ sơ, nộp lệ phí cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản theo quy định. Trường hợp nhận thay, người nhận thay phải có văn bản ủy quyền hoặc giấy giới thiệu của chủ đầu tư, chứng minh nhân dân (bản photo được chứng thực) của người được ủy quyền. |
Thành phần hồ sơ
Bản chính: đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản; dự án đầu tư khai thác khoáng sản kèm theo quyết định phê duyệt; bản đồ khu vực khai thác tận thu khoáng sản hệ toạ độ VN-2000, kinh tuyến trục 108015’ múi chiếu 30
+ Đối với khu vực có diện tích ≥ 10km2, bản đồ khu vực đề nghị cấp phép được lập trên nền bản đồ trích lục từ bản đồ địa hình, hệ toạ độ VN-2000, có tỷ lệ không nhỏ hợn 1: 50.000 + Đối với khu vực có diện tích từ 5 - < 10km2, bản đồ khu vực đề nghị cấp phép được lập trên nền bản đồ trích lục từ bản đồ địa hình, hệ toạ độ VN-2000, có tỷ lệ không nhỏ hợn 1: 25.000 + Đối với khu vực có diện tích từ 01 - < 5km2, bản đồ khu vực đề nghị cấp phép được lập trên nền bản đồ trích lục từ bản đồ địa hình, hệ toạ độ VN-2000, có tỷ lệ không nhỏ hợn 1: 10.000 + Đối với khu vực có diện tích từ 0,5km2 đến 01km2, bản đồ khu vực đề nghị cấp phép được lập trên nền bản đồ trích lục từ bản đồ địa hình, hệ toạ độ VN-2000, có tỷ lệ 1: 5.000 + Đối với khu vực có diện tích từ 0,1km2 đến nhỏ hơn 0,5km2, bản đồ khu vực đề nghị cấp phép được lập trên nền bản đồ trích lục từ bản đồ địa hình, hệ toạ độ VN-2000, có tỷ lệ không nhỏ hơn 1: 2.000 + Đối với khu vực có diện tích nhỏ hơn 0,1km2, bản đồ khu vực đề nghị cấp phép được lập trên nền bản đồ trích lục từ bản đồ địa hình, hệ toạ độ VN-2000, có tỷ lệ không nhỏ hơn 1: 1.000 |
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực: giấy chứng nhận đầu tư; báo cáo đánh giá tác động môi trường kèm theo quyết định phê duyệt hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường kèm theo giấy xác nhận của cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền; giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
Bản chính: đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản; dự án đầu tư khai thác khoáng sản kèm theo quyết định phê duyệt; bản đồ khu vực khai thác tận thu khoáng sản hệ toạ độ VN-2000.
+ Đối với khu vực có diện tích ≥ 10km2, bản đồ khu vực đề nghị cấp phép được lập trên nền bản đồ trích lục từ bản đồ địa hình, hệ toạ độ VN-2000, có tỷ lệ không nhỏ hơn 1:50.000. + Đối với khu vực có diện tích từ 5 - < 10km2, bản đồ khu vực đề nghị cấp phép được lập trên nền bản đồ trích lục từ bản đồ địa hình, hệ toạ độ VN-2000, có tỷ lệ không nhỏ hơn 1:25.000; + Đối với khu vực có diện tích từ 01 - < 5km2, bản đồ khu vực đề nghị cấp phép được lập trên nền bản đồ trích lục từ bản đồ địa hình, hệ toạ độ VN-2000, có tỷ lệ không nhỏ hơn 1:10.000; + Đối với khu vực có diện tích từ 0,5km2 đến 01km2, bản đồ khu vực đề nghị cấp phép được lập trên nền bản đồ trích lục từ bản đồ địa hình, hệ toạ độ VN-2000, có tỷ lệ 1:5.000; + Đối với khu vực có diện tích từ 0,1km2 đến nhỏ hơn 0,5km2, bản đồ khu vực đề nghị cấp phép được lập trên nền bản đồ trích lục từ bản đồ địa hình, hệ toạ độ VN-2000, có tỷ lệ không nhỏ hơn 1:2.000; + Đối với khu vực có diện tích nhỏ hơn 0,1km2, bản đồ khu vực đề nghị cấp phép được lập trên nền bản đồ trích lục từ bản đồ địa hình, hệ toạ độ VN-2000, có tỷ lệ không nhỏ hơn 1:1.000. |
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực: báo cáo đánh giá tác động môi trường kèm theo quyết định phê duyệt hoặc Kế hoạch bảo vệ môi trường kèm theo giấy xác nhận của cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền; giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. |
Số bộ hồ sơ: 5 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | 5.000.000 đồng/01 giấy phép |
1. Thông tư 129/2011/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực khoáng sản giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản - Ninh Thuận
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản - Ninh Thuận
- 2 Cấp, gia hạn, trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản; thủ tục trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản; thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản; thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản; thủ tục cấp, gia hạn, trả lại giấy phép khai thác khoáng sản; thủ tục trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản; thủ tục chuyển quyền khai thác khoáng sản; thủ tục gia hạn, trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản; thủ tục phê duyệt đề án đóng cửa mỏ; thủ tục nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ và quyết định đóng cửa mỏ; thủ tục cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản - Ninh Thuận