Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép khai thác thủy sản - Quảng Ninh
Thông tin
Số hồ sơ: | T-QNH-109534-TT |
Cơ quan hành chính: | Quảng Ninh |
Lĩnh vực: | Thủy sản |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quảng Ninh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quảng Ninh |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Qua Bưu điệnTrụ sở cơ quan hành chính Hoặc trực tiếp tại bến, cảng cá của địa phương khi kết hợp đi kiểm tra biển |
Thời hạn giải quyết: | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Các tổ chức, cá nhân chuẩn bị đủ hồ sơ theo quy định của Nhà nước |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại bộ phận 1 cửa thuộc Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản |
Bước 3: | Bộ phận 1 cửa có trách nhiệm viết giấy hẹn và trả kết quả |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Không khai thác các loài thuỷ sản mà Bộ Thuỷ sản công bố trữ lượng nguồn lợi bị suy giảm nghiêm trọng hoặc có nguy cơ tuyệt chủng trong thời hạn còn hiệu lực của quyết định công bố; khai thác các loài sống trong vùng nước tự nhiên làm giống có kích thước nhỏ hơn kích thước tối thiểu cho phép khai thác được quy định tại Thông tư 02/2006/TT-BTS, trừ trường hợp được cơ quan quản lý nhà nước về khai thác và BVNL thuỷ sản cấp tỉnh cho phép | Chưa có văn bản! |
Không khai thác thuỷ sản tại các khu vực cấm khai thác của các khu bảo tồn biển, khu bảo tồn vùng nước nội địa; các khu vực cấm khai thác, các khu vực cấm khai thác trong năm | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn xin cấp giấy phép khai thác thuỷ sản |
Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (bản sao) |
Giấy chứng nhận an toàn tàu cá (đối với tàu có tổng công suất máy chính từ 20cv trở lên) (bản sao) |
Sổ danh bạ thuyền viên (đối với tàu cá có tổng công suất máy chính từ 20cv trở lên) (bản sao) |
Bằng thuyền trưởng, máy trưởng (đối với tàu cá có tổng công suất máy chính từ 20cv trở lên) (bản sao) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn xin cấp Giấy phép khai thác thuỷ sản
Tải về |
1. Thông tư 02/2006/TT-BTS hướng dẫn Nghị định 59/2005/NĐ-CP về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản do Bộ thủy sản ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp Giấy phép khai thác thuỷ sản | 40.000đ/lần |
1. Quyết định 31/2007/QĐ-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí về công tác khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Cấp giấy phép khai thác thủy sản - Quảng Ninh |
Lược đồ Cấp giấy phép khai thác thủy sản - Quảng Ninh
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!