Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (đại lý bán buôn) Rượu - Quảng Bình
Thông tin
Số hồ sơ: | T-QBI-028301-TT |
Cơ quan hành chính: | Quảng Bình |
Lĩnh vực: | Quản lý thị trường |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Công Thương |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Quản lý Thương mại |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cá nhân, tổ chức chuẩn bị các thủ tục cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (đại lý bán buôn) Rượu theo quy định và hoàn chỉnh các loại giấy tờ cần thiết có trong thành phần hồ sơ nộp tại Sở Công thương |
Bước 2: | Sở Công thương tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và tiến hành xem xét, thẩm định để cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (đại lý bán buôn) Rượu. Trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh rượu |
Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật và có đăng ký kinh doanh mua, bán rượu;Giấy chứng nhận mã số thuế |
Phương án kinh doanh: - Đánh giá tình hình, kết quả hoạt động kinh doanh 03 năm trước đó, kèm theo bản sao hợp lệ các hợp đồng mua bán (hoặc đại lý mua bán) với các nhà cung cấp rượu (nếu đã kinh doanh) trong đó nêu rõ: Các số liệu tổng hợp về loại rượu, giá mua, giá bán, số lượng và giá trị mua, bán (tổng số và phân chia theo nhà cung cấp rượu, giá mua, giá bán, số lượng và giá trị mua, bán (tổng số và phân chia theo nhà cung cấp rượu và theo địa bàn kinh doanh), các khoản thuế đã nộp, lợi nhuận; - Dự kiến kết quả kinh doanh cho năm tiếp theo kể từ năm thương nhân xin cấp Giấy phép kinh doanh rượu; trong đó nêu rõ: tên, địa chỉ của nhà cung cấp rượu sẽ mua, loại rượu, giá mua, giá bán, số lượng và trị giá mua, bán (tổng số và phân chia theo nhà cung cấp rượu và theo địa bàn kinh doanh), các khoản thuế sẽ nộp, lợi nhuận; - Hình thức tổ chức bán hàng, phương thức quản lý hệ thống phân phối; - Bảng kê danh sách thương nhân đã hoặc sẽ thuộc hệ thống phân phối của mình, bao gồm: Tên thương nhân, địa chỉ trụ sở chính của thương nhân, địa chỉ cửa hàng bán rượu (nếu có), mã số thuế, bản sao hợp lệ Giấy phép kinh doanh rượu (nếu đã kinh doanh), địa bàn kinh doanh dự kiến; - Hồ sơ về kho hàng (hoặc hệ thống kho hàng) gồm: + Địa điểm và năng lực (sức chứa) của kho; + Tài liệu chứng minh quyền sử dụng kho (là sở hữu hoặc đồng sở hữu hoặc thuê sử dụng với thời gian tối thiểu là 01 năm); + Bảng kê thiết bị kiểm tra và điều chỉnh nhiệt độ, độ ẩm trong kho (để đảm bảo kho luôn thoáng, mát và tránh được mặt trời chiếu trực tiếp vào sản phẩm rượu) + Các tài liệu liên quan đến an toàn về phòng cháy chữa cháy về vệ sinh an toàn thực phẩm và bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật; |
Văn bản giới thiệu hoặc hợp đồng bán buôn, hợp đồng đại lý bán buôn với ít nhất một nhà cung cấp rượu đối với thương nhân bán buôn; Văn bản giới thiệu hoặc hợp đồng bán lẻ, hợp đồng đại lý bán lẻ với ít nhất một nhà cung cấp rượu đối với thương nhân bán lẻ |
Hồ sơ về địa điểm kinh doanh gồm: - Địa chỉ mô tả khu vực kinh doanh rượu. - Tài liệu chứng minh quyền sử dụng địa điểm kinh doanh (sở hữu, đồng sở hữu hoặc sử dụng với thời gian tối thiểu là 01 năm). - Bảng kê thiết bị kiểm tra và điều chỉnh nhiệt độ, độ ẩm khu vực kinh doanh rươu (để đảm bảo khu vực kinh doanh luôn thoáng, mát và tránh được mặt trời chiếu trực tiếp. - Các tài liệu liên quan đến an toàn về PCCC, vệ sinh an toàn thực phẩm, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật. |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (đại lý bán buôn) rượu
Tải về |
1. Thông tư 10/2008/TT-BCT hướng dẫn thực hiện Nghị định 40/2008/NĐ-CP về sản xuất, kinh doanh rượu do Bộ Công thương ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | 50.000 đồng |
1. Thông tư liên tịch 72-TT/LB năm 1996 hướng dẫn Nghị định 2/CP về chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định và lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thương mại do Bộ Tài chính và Bộ Thương mại ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2154/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (đại lý bán buôn) Rượu - Quảng Bình
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!