Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu - Bà Rịa - Vũng Tàu
Thông tin
Số hồ sơ: | T-VTB-243494-TT-SĐ01 |
Cơ quan hành chính: | Bà Rịa – Vũng Tàu |
Lĩnh vực: | Quản lý thị trường |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Phòng Công thương hoặc Phòng kinh tế cấp huyện |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Kinh tế (thành phố Vũng Tàu, thị xã Bà Rịa, huyện Côn Đảo), Phòng Kinh tế và Hạ tầng (huyện Xuyên Mộc, Châu Đức, Tân Thành, Long Điền, Đất Đỏ) |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước. |
Thời hạn giải quyết: | 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại Phòng Kinh tế (thành phố Vũng Tàu, thị xã Bà Rịa, huyện Côn Đảo), Phòng Kinh tế và Hạ tầng (huyện Xuyên Mộc, Châu Đức, Tân Thành, Long Điền, Đất Đỏ)
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, xem xét hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ và đủ điều kiện thì viết giấy biên nhận giao cho người nộp. Đồng thời, hướng dẫn nộp lệ phí thẩm định theo quy định + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn để người đến nộp bổ sung đầy đủ theo quy định |
Bước 3: | Nhận kết quả tại tại Phòng Kinh tế (thành phố Vũng Tàu, thị xã Bà Rịa, huyện Côn Đảo), Phòng Kinh tế và Hạ tầng (huyện Xuyên Mộc, Châu Đức, Tân Thành, Long Điền, Đất Đỏ)
Cán bộ trả kết quả kiểm tra giấy biên nhận, hướng dẫn nộp lệ phí cấp giấy phép và giao kết quả cho người đến nhận Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 07 giờ 30 đến 11 giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
+ Thương nhân có đăng ký kinh doanh mua, bán rượu
+ Có địa điểm kinh doanh cố định, địa chỉ rõ ràng + Có khu vực kinh doanh rượu riêng biệt, bảo đảm những điều kiện về bảo quản chất lượng rượu, phòng cháy chữa cháy, vệ sinh an toàn thực phẩm và bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật + Có văn bản giới thiệu hoặc hợp đồng bán lẻ, hợp đồng đại lý bán lẻ với ít nhất một nhà cung cấp rượu (thương nhân nhập khẩu, cơ sở sản xuất hoặc của thương nhân bán buôn) |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh rượu (theo mẫu quy định) |
Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận mã số thuế |
Văn bản giới thiệu hoặc hợp đồng bán lẻ, hợp đồng đại lý bán lẻ với ít nhất một nhà cung cấp rượu đối với thương nhân bán lẻ |
Hồ sơ về địa điểm kinh doanh (bán buôn hoặc bán lẻ rượu), gồm:
- Địa chỉ và mô tả khu vực kinh doanh rượu - Tài liệu chứng minh quyền sử dụng địa điểm kinh doanh (là sở hữu hoặc đồng sở hữu hoặc thuê sử dụng với thời gian tối thiểu là 01 năm) - Bảng kê thiết bị kiểm tra và điều chỉnh nhiệt độ, độ ẩm trong khu vực kinh doanh rượu (để bảo đảm khu vực kinh doanh luôn thoáng, mát và tránh được mặt trời chiếu trực tiếp vào sản phẩm rượu) - Các tài liệu liên quan đến an toàn về phòng cháy chữa cháy, về vệ sinh an toàn thực phẩm và bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu
Tải về |
1. Thông tư 10/2008/TT-BCT hướng dẫn thực hiện Nghị định 40/2008/NĐ-CP về sản xuất, kinh doanh rượu do Bộ Công thương ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh | + Đối với các điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố và thị xã: Mức thu lệ phí: 200.000đồng/giấy+ Đối với các điểm kinh doanh trên địa bàn các huyện còn lại: Mức thu lệ phí: 100.000đồng/giấy |
1. Thông tư 77/2012/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa do Bộ Tài chính ban hành |
Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh | + Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn thành phố và thị xã: Mức thu phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.+ Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp kinh doanh trên địa bàn các huyện còn lại: Mức thu phí thẩm định: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định+ Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh trên địa bàn thành phố và thị xã là 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định+ Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh trên địa bàn các huyện còn lại là 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
1. Thông tư 77/2012/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu - Bà Rịa - Vũng Tàu |
2. Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu - Bà Rịa - Vũng Tàu |
Lược đồ Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu - Bà Rịa - Vũng Tàu
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!