Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông, cấp giấy phép sử dụng băng tần thông qua thi tuyển quyền sử dụng tần số vô tuyến điện đối với tổ chức chưa được cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông hoặc tổ chức đề nghị cấp mới giấy kinh doanh dịch vụ viễn thông sử dụng băng tần (giấy phép viễn thông đã được cấp hết hạn 15 năm).
Mã thủ tục: | 1.011893 |
Số quyết định: | 1603/QĐ-BTTTT |
Lĩnh vực: | Tần số vô tuyến điện |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Cục Tần số vô tuyến điện, Cục Viễn thông |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép sử dụng băng tần (Mẫu 2 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 63/2023/NĐ-CP ngày 18/8 /2023), Giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
- Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
1. Sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện vào mục đích và nghiệp vụ vô tuyến điện mà pháp luật không cấm. 2. Có phương án sử dụng tần số vô tuyến điện khả thi, phù hợp quy hoạch tần số vô tuyến điện. 3. Có thiết bị vô tuyến điện phù hợp quy chuẩn kỹ thuật về phát xạ vô tuyến điện, an toàn bức xạ vô tuyến điện và tương thích điện từ. 4. Cam kết thực hiện quy định của pháp luật về bảo đảm an toàn, an ninh thông tin; kiểm tra, giải quyết nhiễu có hại và an toàn bức xạ vô tuyến điện. 5. Đã hoàn thành các nghĩa vụ tài chính về viễn thông, tần số vô tuyến điện theo quy định của pháp luật. 6. Điều kiện để được cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông sử dụng băng tần được cấp phép sử dụng thông qua thi tuyển như sau: a) Đáp ứng điều kiện cấp hoặc cấp mới giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông theo quy định pháp luật về viễn thông; b) Kế hoạch kinh doanh, kế hoạch kỹ thuật sử dụng băng tần được cấp phép thông qua thi tuyển xây dựng chung cho các hoạt động kinh doanh dịch vụ viễn thông tại giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông và phù hợp với yêu cầu cam kết triển khai mạng viễn thông của băng tần được cấp phép thông qua thi tuyển; c) Cam kết đáp ứng điều kiện triển khai mạng viễn thông đối với băng tần được cấp phép thông qua thi tuyển. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 20 Ngày | Lệ phí : Đồng Theo quy định của Bộ Tài chính |
20 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn nộp tiền cấp quyền sử dụng tần số vô tuyến điện theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 54 Nghị định số 63/2023/NĐ-CP, tổ chức đã nộp đủ các khoản tiền quy định tại khoản 3 Điều 30 Nghị định 63/2023/NĐ-CP được cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông và giấy phép sử dụng băng tần. Nộp trực tiếp tới Cục Viễn thông theo phương thức, thời gian quy định tại phương án tổ chức thi tuyển đã được Bộ Thông tin và Truyền thông thông báo. |
Dịch vụ bưu chính | 20 Ngày | Lệ phí : Đồng Theo quy định của Bộ Tài chính |
20 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn nộp tiền cấp quyền sử dụng tần số vô tuyến điện theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 54 Nghị định số 63/2023/NĐ-CP, tổ chức đã nộp đủ các khoản tiền quy định tại khoản 3 Điều 30 Nghị định 63/2023/NĐ-CP được cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông và giấy phép sử dụng băng tần. - Nộp qua hệ thống bưu chính. (Địa chỉ: theo quy định tại Phương án tổ chức thi tuyển do Cục Tần số vô tuyến điện thông báo). |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đăng ký tham gia thi tuyển theo Mẫu 04 quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định 63/2023/NĐ-CP | Mẫu 04 Phụ lục V.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Hồ sơ đề nghị cấp hoặc cấp mới giấy phép thiết lập mạng viễn thông công cộng, giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông sử dụng băng tần theo quy định của pháp luật về viễn thông; c) Bản cam kết triển khai mạng viễn thông sau khi trúng tuyển theo mẫu tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định 63/2023/NĐ-CP |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Cam kết đáp ứng điều kiện quy định tại điểm a khoản 1 Điều 18a Luật Tần số vô tuyến điện được bổ sung tại khoản 6 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tần số vô tuyến điện; | Mẫu Bản cam kết.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tài liệu khác theo yêu cầu của phương án tổ chức thi tuyển. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
265/2016/TT-BTC | Thông tư 265/2016/TT-BTC | 14-11-2016 | Bộ Tài chính |
41/2009/QH12 | Luật | 23-11-2009 | Quốc Hội |
42/2009/QH12 | Luật 42/2009/QH12 | 23-11-2009 | Quốc Hội |
81/2016/NĐ-CP | Nghị định 81/2016/NĐ-CP | 01-07-2016 | Chính phủ |
11/2022/TT-BTC | Thông tư số 11/2022/TT-BTC ngày 21/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | 21-02-2022 | Bộ Tài chính |
63/2023/NĐ-CP | Nghị định số 63/2023/NĐ-CP của Chính phủ | 18-08-2023 | |
09/2022/QH15 | Luật số 09/2022/QH15 của Quốc hội | 09-11-2022 |