Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép kinh doanh vận chuyển khách du lịch bằng xe ô tô - Nam Định
Thông tin
Số hồ sơ: | T-NDH-177341-TT |
Cơ quan hành chính: | Nam Định |
Lĩnh vực: | Đường bộ |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Giao thông Vận tải |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Giao thông Vận tải |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại Phòng Quản lý Vận tải phương tiện người lái, Sở Giao thông vận tải Nam Định |
Thời hạn giải quyết: | 15 (mười lăm) ngày làm việc tính từ khi tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh (sau đây gọi là đơn vị kinh doanh) chuẩn bị hồ sơ |
Bước 2: | Doanh nghiệp, hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Quản lý Vận tải phương tiện người lái, Sở Giao thông vận tải Nam Định. Chuyên viên tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ (nếu hợp lệ thì nhận hồ sơ, không hợp lệ thì hướng dẫn bằng phiếu để hoàn thiện hồ sơ) |
Bước 3: | Doanh nghiệp, hợp tác xã nhận giấy phép kinh doanh vận chuyển khách du lịch bằng xe ô tô |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
b) Bảo đảm số lượng, chất lượng và niên hạn sử dụng của phương tiện phù hợp với hình thức kinh doanh:
+ Có phương án kinh doanh, trong đó bảo đảm thời gian thực hiện hành trình chạy xe, thời gian bảo dưỡng, sửa chữa duy trì tình trạng kỹ thuật của xe + Có đủ số lượng phương tiện thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh hoặc quyền sử dụng hợp pháp của đơn vị kinh doanh đối với xe thuê tài chính của tổ chức cho thuê tài chính, xe thuê của tổ chức, cá nhân có chức năng cho thuê tài sản theo quy định của pháp luật + Trường hợp xe đăng ký thuộc sở hữu của xã viên hợp tác xã phải có cam kết kinh tế giữa xã viên và hợp tác xã, trong đó quy định về quyền, trách nhiệm và nghĩa vụ quản lý, sử dụng, điều hành của hợp tác xã đối với xe ô tô thuộc sở hữu của xã viên hợp tác xã + Số lượng phương tiện phải phù hợp với phương án kinh doanh + Còn niên hạn sử dụng theo quy định + Được kiểm định an toàn kỹ thuật, bảo vệ môi trường theo quy định |
Chưa có văn bản! |
c) Phương tiện phải gắn thiết bị giám sát hành trình theo quy định tại Điều 12 Nghị định 91/2009/NĐ-CP | Chưa có văn bản! |
d) Lái xe và nhân viên phục vụ trên xe:
+ Lái xe và nhân viên phục vụ trên xe phải có hợp đồng lao động bằng văn bản với doanh nghiệp, hợp tác xã; lái xe không phải là người đang trong thời gian bị cấm hành nghề theo quy định của pháp luật; lái xe taxi, lái xe buýt, nhân viên phục vụ trên xe phải được tập huấn, hướng dẫn về nghiệp vụ vận tải khách, an toàn giao thông theo quy định của Bộ Giao thông vận tải + Doanh nghiệp, hợp tác xã bố trí đủ số lượng lái xe và nhân viên phục vụ trên xe phù hợp phương án kinh doanh và các quy định của pháp luật; đối với xe ô tô kinh doanh vận tải hành khách từ 30 (ba mươi) chỗ ngồi trở lên phải có nhân viên phục vụ trên xe |
Chưa có văn bản! |
đ) Người trực tiếp điều hành hoạt động kinh doanh vận tải của doanh nghiệp, hợp tác xã (đảm nhận một trong các chức danh: Giám đốc, Phó giám đốc; Chủ nhiệm, Phó Chủ nhiệm hợp tác xã; trưởng bộ phận nghiệp vụ điều hành vận tải) phải đáp ứng đầy đủ các điều kiện:
+ Có trình độ chuyên ngành vận tải từ trung cấp trở lên hoặc trình độ cao đẳng, đại học chuyên ngành khác; + Tham gia công tác quản lý vận tải tại các doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải bằng xe ô tô từ 03 (ba) năm trở lên + Bảo đảm và phải chứng minh có đủ thời gian cần thiết để trực tiếp điều hành hoạt động vận tải |
Chưa có văn bản! |
Đơn vị kinh doanh phải có đủ các điều kiện sau đây:
a) Đăng ký kinh doanh vận tải bằng xe ô tô theo quy định của pháp luật |
Chưa có văn bản! |
e) Nơi đỗ xe:
+ Đơn vị kinh doanh vận tải bố trí đủ diện tích đỗ xe theo phương án kinh doanh + Diện tích đỗ xe của đơn vị có thể thuộc quyền sở hữu của đơn vị hoặc hợp đồng thuê địa điểm đỗ xe + Nơi đỗ xe bảo đảm các yêu cầu về trật tự, an toàn giao thông, phòng chống cháy, nổ và vệ sinh môi trường |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Giấy đề nghị cấp Giấy phép (hoặc giấy đề nghị thay đổi nội dung Giấy phép) theo mẫu do Bộ GTVT ban hành |
Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đỗ xe hoặc hợp đồng thuê đất đỗ xe |
Bản sao hợp lệ văn bằng, chứng chỉ của người trực tiếp điều hành vận tải |
Phương án kinh doanh |
Danh sách xe kèm theo bản phô tô Giấy đăng ký xe (kèm theo bản sao hợp lệ hợp đồng cho thuê tài chính; hợp đồng thuê tài sản; cam kết kinh tế đối với các trường hợp xe thuê tài chính của tổ chức cho thuê tài chính, xe thuê của tổ chức, cá nhân có chức năng cho thuê tài sản theo quy định của pháp luật; trường hợp xe đăng ký thuộc sở hữu của xã viên hợp tác xã phải có cam kết kinh tế giữa xã viên và hợp tác xã, trong đó quy định về quyền, trách nhiệm và nghĩa vụ quản lý, sử dụng, điều hành của hợp tác xã đối với xe ô tô thuộc sở hữu của xã viên hợp tác xã), chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường |
Hợp đồng và bản nghiệm thu việc gắn thiết bị giám sát hành trình của xe |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Giấy đề nghị cấp Giấy phép
Tải về |
1. Thông tư 14/2010/TT-BGTVT quy định về tổ chức và quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô do Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Phương án kinh doanh
Tải về |
1. Thông tư 14/2010/TT-BGTVT quy định về tổ chức và quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô do Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Mức thu lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải | Tối đa không quá 200.000 đồng/Giấy phép |
1. Thông tư 66/2011/TT-BTC về hướng dẫn lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô do Bộ Tài chính ban hành |
Trường hợp cấp đổi, cấp lại (do mất, hỏng hoặc có thay đổi về điều kiện kinh doanh liên quan đến nội dung trong Giấy phép) | Mức thu tối đa không quá 50.000 đồng/lần cấp |
1. Thông tư 66/2011/TT-BTC về hướng dẫn lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2011 công bố bãi bỏ, sửa đổi, mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Cấp giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt - Nam Định |
2. Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt - Nam Định |
Lược đồ Cấp giấy phép kinh doanh vận chuyển khách du lịch bằng xe ô tô - Nam Định
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!