Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô - Bắc Giang
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BGI-240547-TT |
Cơ quan hành chính: | Bắc Giang |
Lĩnh vực: | Đường bộ |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Giao thông vận tải hoặc gửi qua đường bưu chính |
Thời hạn giải quyết: | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân trực tiếp nộp hồ sơ hoặc gửi qua đường bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải, nếu đủ hợp lệ cán bộ tiếp nhận viết giấy hẹn trả kết quả
- Địa chỉ: Số 51 Nguyễn Văn Cừ - TP Bắc Giang - Tỉnh Bắc Giang - Điện thoại: 0240.3555.376 - Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần Trường hợp hồ sơ nhận theo đường bưu điện còn thiếu hoặc không đúng quy định, cơ quan cấp Giấy phép thông báo rõ nội dung còn thiếu cần bổ sung, sửa đổi trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ; trường hợp hồ sơ nhận trực tiếp, cán bộ nhận hồ sơ phải kiểm tra và thông báo ngay cho người nộp những nội dung cần bổ sung, sửa đổi |
Bước 2: | Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ và cấp Giấy phép. Trường hợp không cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Bước 3: | Tổ chức, cá nhân xuất trình giấy hẹn và nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
+ Đăng ký kinh doanh vận tải bằng xe ô tô theo quy định của pháp luật
+ Bảo đảm số lượng, chất lượng và niên hạn sử dụng của phương tiện phù hợp với hình thức kinh doanh: - Có phương án kinh doanh, trong đó bảo đảm thời gian thực hiện hành trình chạy xe, thời gian bảo dưỡng, sửa chữa duy trì tình trạng kỹ thuật của xe - Có đủ số lượng phương tiện thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh hoặc quyền sử dụng hợp pháp của đơn vị kinh doanh đối với xe thuê tài chính của tổ chức cho thuê tài chính, xe thuê của tổ chức, cá nhân có chức năng cho thuê tài sản theo quy định của pháp luật - Còn niên hạn sử dụng theo quy định - Được kiểm định an toàn kỹ thuật, bảo vệ môi trường theo quy định + Phương tiện phải gắn thiết bị giám sát hành trình theo quy định; đối với xe taxi lắp đặt thiết bị thông tin liên lạc giữa trung tâm điều hành và đăng ký sử dụng tần số vô tuyến điện + Lái xe và nhân viên phục vụ trên xe: - Lái xe và nhân viên phục vụ trên xe phải có hợp đồng lao động bằng văn bản với đơn vị kinh doanh; lái xe không phải là người đang trong thời gian bị cấm hành nghề theo quy định của pháp luật; lái xe taxi, lái xe buýt, nhân viên phục vụ trên xe phải được tập huấn, hướng dẫn về nghiệp vụ vận tải khách, an toàn giao thông theo quy định của Bộ Giao thông vận tải - Đơn vị kinh doanh bố trí đủ số lượng lái xe, và nhân viên phục vụ trên xe phù hợp phương án kinh doanh và các quy định của pháp luật; đối với xe ô tô kinh doanh vận tải hành khách từ 30 (ba mươi) chỗ ngồi trở lên phải có nhân viên phục vụ trên xe + Người trực tiếp điều hành hoạt động kinh doanh vận tải của tổ chức - Có trình độ chuyên ngành vận tải từ trung cấp trở lên hoặc trình độ cao đẳng, đại học chuyên ngành khác - Tham gia công tác quản lý vận tải tại các doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải bằng xe ô tô 03 (ba) năm trở lên + Nơi đỗ xe + Doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe buýt, xe taxi phải có thêm các điều kiện sau: - Có bộ phận quản lý các điều kiện về an toàn giao thông - Đăng ký chất lượng dịch vụ vận tải hành khách với cơ quan quản lý tuyến gồm: chất lượng phương tiện; trình độ chuyên môn nghiệp vụ của nhân viên phục vụ; phương án tổ chức vận tải; các quyền lợi của hành khách; các dịch vụ cho hành khách trên hành trình; cam kết thực hiện chất lượng dịch vụ |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đối với doanh nghiệp, hợp tác xã:
- Giấy đề nghị cấp Giấy phép (hoặc giấy đề nghị thay đổi nội dung Giấy phép) theo mẫu do Bộ Giao thông vận tải ban hành; - Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; - Bản sao có chứng thực văn bằng, chứng chỉ của người trực tiếp điều hành vận tải; - Phương án kinh doanh; - Đối với doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe buýt, xe taxi ngoài các quy định tại các Điểm a, b, c, Khoản 1 Điều 19 Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21/10/2009 còn phải có thêm: Văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ của bộ phận theo dõi an toàn giao thông; bản đăng ký chất lượng dịch vụ vận tải (đơn vị đã thực hiện hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO gửi bản sao chụp giấy chứng nhận); Đối với doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ còn phải có thêm văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ của bộ phận theo dõi an toàn giao thông. |
Đối với hộ kinh doanh:
- Giấy đề nghị cấp Giấy phép (hoặc giấy đề nghị thay đổi nội dung Giấy phép) theo mẫu do Bộ Giao thông vận tải ban hành; - Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Giấy đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
Tải về |
1. Thông tư 18/2013/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Kế hoạch bảo đảm an toàn giao thông
Tải về |
1. Thông tư 18/2013/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Phương án kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
Tải về |
1. Thông tư 18/2013/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Chưa quy định |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1899/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bắc Giang |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô - Yên Bái |
2. Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô - Quảng Ngãi |
Lược đồ Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô - Bắc Giang
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!