Thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô (Đối với hộ kinh doanh) - Quảng Nam
Thông tin
Số hồ sơ: | T-QNA-BS26 |
Cơ quan hành chính: | Quảng Nam |
Lĩnh vực: | Đường bộ |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Giao thông vận tải Quảng Nam |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Quản lý vận tải và công nghiệp |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | Trả kết quả trong 15 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Đơn vị kinh doanh vận tải trên địa bàn tỉnh Quảng Nam nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô tại Sở Giao thông vận tải Quảng Nam |
Bước 2: | Sở GTVT Quảng Nam tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung thì thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản những nội dung chưa đầy đủ hoặc cần sửa đổi bổ sung. Trường hợp đầy đủ thì giao giấy hẹn nhận kết quả cho đơn vị kinh doanh |
Thành phần hồ sơ
Giấy đề nghị cấp giấy phép, hoặc giấy đề nghị thay đổi nội dung giấy phép theo mẫu (01 bản chính) |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (01 bản sao có chứng thực) |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đỗ xe (01 bản sao có chứng thực).
Trường hợp thuê đất đỗ xe phải có thêm hợp đồng giữa bên thuê đất và bên cho thuê đất (01 bản có công chứng) |
Danh sách xe (01 bản chính) |
Giấy đăng ký xe (01 bản sao chụp).
Trường hợp xe thuê thì cần có hợp đồng thuê tài sản đối với xe thuê của tổ chức, cá nhân có chức năng cho thuê tài sản theo quy định của pháp luật (01 bản có công chứng) |
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn hiệu lực (01 bản sao chụp) |
Giấy xác nhận nơi đỗ xe đảm bảo các yêu cầu về trật tự, an toàn giao thông, phòng chống cháy nổ và vệ sinh môi trường (01 bản chính) |
Hợp đồng và biên bản nghiệm thu việc lắp đặt thiết bị giám sát hành trình của xe (01 bản sao có chứng thực) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Giấy đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô ( Đối với cấp đổi, cấp lại do mất, hỏng hoặc có thay đổi về điều kiện kinh doanh)
Tải về |
1. Thông tư 14/2010/TT-BGTVT quy định về tổ chức và quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô do Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Giấy đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô (nếu cấp mới).
Tải về |
1. Thông tư 14/2010/TT-BGTVT quy định về tổ chức và quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô do Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Phương án kinh doanh vận tải bằng xe ôtô
Tải về |
1. Thông tư 14/2010/TT-BGTVT quy định về tổ chức và quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô do Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Tạm thu | - 200.000đ/01 giấy phép.- 50.000 đ/giấy phép đối với trường hợp cấp đổi lại |
1. Thông tư 66/2011/TT-BTC về hướng dẫn lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô (Đối với hộ kinh doanh) - Quảng Nam |
Lược đồ Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô (Đối với hộ kinh doanh) - Quảng Nam
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!