Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ôtô theo hợp đồng ( cho hộ kinh doanh ) - Hà Nội
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HNO-BS186 |
Cơ quan hành chính: | Hà Nội |
Lĩnh vực: | Đường bộ |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Quản lý Vận tải |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính hoặc 16 Cao Bá Quát – Hà Nội |
Thời hạn giải quyết: | Sau 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Không kể ngày nghỉ, ngày lễ) |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ôtô theo hợp đồng |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
Bước 2: | Cán bộ ghi giấy hẹn và trả kết quả tại Bộ phận một cửa |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
a. Đơn vị kinh doanh:
- Có đăng ký kinh doanh vận tải bằng xe ôtô theo quy định của pháp luật. - Có phương án kinh doanh, trong đó bảo đảm thời gian thực hiện hành trình chạy xe, thời gian bảo dưỡng, sửa chữa duy trì tình trạng kỹ thuật của xe; Số lượng phương tiện phải phù hợp với phương án kinh doanh. Phải bố trí đủ số lượng lái xe và nhân viên phục vụ trên xe phù hợp phương án kinh doanh và các quy định của pháp luật - Người trực tiếp điều hành hoạt động kinh doanh vận tải của doanh nghiệp, hợp tác xã (đảm nhận một trong các chức doanh: Giám đốc, Phó giám đốc; Chủ nhiệm, Phó Chủ nhiệm hợp tác xã; trưởng bộ phận nghiệp vụ điều hành vận tải) phải đáp ứng đầy đủ các điều kiện: + Có trình độ chuyên ngành vận tải từ trung cấp trở lên hoặc trình độ cao đẳng, đại học chuyên ngành khác; + Tham gia công tác quản lý vận tải tại các doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải bằng xe ô tô từ 03 (ba) năm trở lên; + Bảo đảm và phải chứng minh có đủ thời gian cần thiết để trực tiếp điều hành hoạt động vận tải. - Có nơi đỗ xe: đủ diện tích đỗ xe theo phương án kinh doanh của doanh nghiệp, đảm bảo các yêu cầu về trật tự, an toàn giao thông, phòng chống cháy nổ và vệ sinh môi trường. - Có bộ phận quản lý các điều kiện về an toàn giao thông |
Chưa có văn bản! |
b. Về phương tiện
- Niên hạn sử dụng: ≤ 20 năm đối với xe ô tô sản xuất để chở khách; ≤17 năm đối với ô tô chuyển đổi công năng trước ngày 01/01/2002 từ các loại xe khác thành ô tô chở khách. - Ghi tên và số điện thoại của hộ kinh doanh ở mặt ngoài hai bên thân hoặc hai bên cánh cửa xe. - Có đăng ký và gắn biển số do cơ quan có thẩm quyền cấp + Xe ôtô thuộc quyền sở hữu của đơn vị + Xe thuê tài chính của tổ chức cho thuê tài chính, xe thuê của tổ chức, cá nhân có chức năng cho thuê tài sản theo quy định của pháp luật. + Trường hợp xe đăng ký thuộc sở hữu của xã viên hợp tác xã phải có cam kết kinh tế giữa xã viên và hợp tác xã, trong đó quy định về quyền, trách nhiệm và nghĩa vụ quản lý, sử dụng, điều hành của hợp tác xã đối với xe ô tô thuộc sở hữu của xã viên hợp tác xã. - Phương tiện phải gắn thiết bị giám sát hành trình theo quy định |
Chưa có văn bản! |
c. Về lái xe và nhân viên phục vụ trên xe
- Lái xe: có hợp đồng lao động bằng văn bản với đơn vị kinh doanh, có giấy phép lái xe phù hợp với loại xe điều khiển; không phải là người đang trong thời gian bị cấm hành nghề theo quy định của pháp luật. - Nhân viên phục vụ trên xe: có hợp đồng lao động bằng văn bản với đơn vị kinh doanh, được tập huấn, hướng dẫn về nghiệp vụ vận tải khách, an toàn giao thông theo quy định. - Đối với xe ô tô kinh doanh vận tải hành khách từ 30 chỗ ngồi trở lên phải có nhân viên phục vụ trên xe |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Giấy đề nghị cấp Giấy phép (hoặc giấy đề nghị thay đổi nội dung Giấy phép) theo mẫu do Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đỗ xe hoặc hợp đồng thuê đất đỗ xe |
Danh sách xe kèm theo bản phô tô Giấy đăng ký xe (kèm theo bản sao hợp lệ hợp đồng thuê tài sản đối với xe thuê của tổ chức, cá nhân có chức năng cho thuê tài sản theo quy định của pháp luật), chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường |
Bản nghiệm thu việc lắp đặt thiết bị giám sát hành trình của xe |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Giấy đề nghị cấp Giấy phép
Tải về |
1. Thông tư 14/2010/TT-BGTVT quy định về tổ chức và quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô do Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Phương án kinh doanh (
Tải về |
1. Thông tư 14/2010/TT-BGTVT quy định về tổ chức và quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô do Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí | Theo quy định của Bộ Tài chính |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ôtô theo hợp đồng ( cho hộ kinh doanh ) - Hà Nội
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Cấp giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt - Hà Nội
- 2 Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách hợp đồng bằng xe ô tô (hộ kinh doanh) - An Giang
- 3 Cấp giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi - Hà Nội
- 4 Cấp giấy phép kinh doanh vận tải hàng hóa bằng Công-ten-nơ - Hà Nội
- 5 Cấp giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ôtô theo hợp đồng ( cho doanh nghiệp, hợp tác xã ) - Hà Nội