Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường - Bình Phước
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BPC-015828-TT-SĐ |
Cơ quan hành chính: | Bình Phước |
Lĩnh vực: | Văn hóa, Kinh doanh có điều kiện |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép gửi hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch bằng hình thức trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc qua thư điện tử tthcsvhttdlbp@yahoo.com |
Thời hạn giải quyết: | Trong thời hạn 10 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép gửi hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Bước 2: | Cán bộ tiếp nhận kiểm tra và viết giấy biên nhận hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. Trường hợp gửi bằng thư điện tử sẽ được trả lời qua thư điện tử |
Bước 3: | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định và ký ban hành giấy phép. Trường hợp không cấp giấy phép hoặc cần kéo dài thời gian giải quyết phải có văn bản nêu rõ lý do |
Bước 4: | Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Phòng khiêu vũ trong vũ trường phải có diện tích từ 80m2 trở lên, cách trường học, bệnh viện, cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng, di tích lịch sử - văn hóa, cơ quan hành chính nhà nước từ 200m trở lên, đảm bảo các điều kiện về cách âm phòng chống cháy, nổ | Chưa có văn bản! |
Phù hợp với quy hoạch về vũ trường của từng địa phương | Chưa có văn bản! |
Trang thiết bị, phương tiện hoạt động của phòng khiêu vũ đảm bảo tiêu chuẩn âm thanh, ánh sáng | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
Bản sao có giá trị pháp lý giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp hoặc quyết định thành lập đối với Trung tâm văn hóa, nhà văn hóa (Trường hợp nộp bản photo phải có bản gốc hoặc bản chính để đối chiếu) |
Nếu gửi hồ sơ qua thư điện tử, các giấy tờ trong thành phần hồ sơ phải sử dụng ảnh scan từ bản chính hoặc bản gốc |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
Tải về |
1. Thông tư 05/2012/TT-BVHTTDL sửa đổi Thông tư 04/2009/TT-BVHTTDL, 07/2011/TT-BVHTTDL, Quyết định 55/1999/QĐ-BVHTT do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí tại các huyện thuộc tỉnh | 10.000.000đ/giấy |
1. Thông tư 156/2012/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vũ trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Phí tại các thị xã trực thuộc tỉnh | 15.000.000đ/giấy |
1. Thông tư 156/2012/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vũ trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Giấy phép kinh doanh vũ trường - Bắc Ninh |
2. Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường - Bình Phước |
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường - Bình Phước |
Lược đồ Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường - Bình Phước
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!