Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp - Vĩnh Phúc
Thông tin
Số hồ sơ: | T-VPH-BS226-SĐ |
Cơ quan hành chính: | Vĩnh Phúc |
Lĩnh vực: | Lao động, tiền lương |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc |
Thời hạn giải quyết: | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép lao động cho người nước ngoài |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cá nhân, tổ chức nộp Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc
- Địa chỉ: 38 Đường Nguyễn Trãi- Phường Đống Đa- TP Vĩnh Yên- Tỉnh Vĩnh Phúc - Điện thoại/Fax 0211. 3843403/0211.3843407 - Thời gian tiếp nhận Buổi sáng từ 7h30 - 11h00, buổi chiều từ 14h00 - 16h00 (từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần) (nếu thiếu, phải bổ sung theo quy định – có sự hướng dẫn của cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả) và nhận Giấy biên nhận hồ sơ (có ngày hẹn trả kết quả) |
Bước 2: | Phòng Quản lý Lao động kiểm tra Hồ sơ và tổ chức cấp Giấy phép theo quy định, trình Lãnh đạo ban phụ trách ký duyệt và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Bước 3: | Cá nhân, tổ chức xuất trình giấy hẹn, nộp lệ phí và nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả- Ban Quản lý các KCN Vĩnh Phúc. Thời gian trả kết quả Buổi sáng từ 7h30- 11h00, buổi chiều từ 14h00 - 16h00 (từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần) |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
- Trước thời hạn ít nhất 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày người nước ngoài dự kiến bắt đầu làm việc tại doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức tại Việt Nam, người sử dụng lao động hoặc đối tác phía Việt Nam phải nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lao động cho cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép lao động
- Các giấy tờ quy định trong hồ sơ nêu trên do cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp hoặc công chứng phải được hợp pháp hóa lãnh sự và dịch ra tiếng Việt; bản dịch, bản sao phải được công chứng theo quy định của pháp luật Việt Nam |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Trường hợp người nước ngoài được cấp giấy phép lao động lần đầu
* Đối với người nước ngoài tuyển dụng theo hình thức hợp đồng lao động, hồ sơ bao gồm: - Văn bản đề nghị cấp Giấy phép lao động của người sử dụng lao động (theo mẫu 07) - Văn bản để chứng minh việc người sử dụng lao động đã thông báo nhu cầu tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người nước ngoài trước ít nhất 30 ngày, bao gồm ít nhất 01 số báo trung ương và ít nhất 01 số báo địa phương - Các giấy tờ của người nước ngoài và các văn bản có liên quan sau: a) Phiếu đăng ký dự tuyển lao động của người nước ngoài (theo mẫu 01) b) Phiếu lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của nước mà người nước ngoài cư trú ở nước ngoài trước khi đến Việt Nam cấp. Trường hợp người nước ngoài hiện đã cư trú tại Việt Nam từ đủ 06 tháng trở lên thì chỉ cần phiếu lý lịch tư pháp do Sở Tư pháp của Việt Nam nơi người nước ngoài đang cư trú cấp, (Phiếu lý lịch tư pháp có thời hạn 180 ngày, tính đến ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép lao động) c) Giấy chứng nhận sức khoẻ được cấp ở nước ngoài hoặc giấy chứng nhận sức khoẻ được cấp ở Việt Nam theo quy định của Bộ Y tế, (Giấy chứng nhận sức khỏe có thời hạn 180 ngày, tính đến ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép lao động) d) Bản sao chứng nhận về trình độ chuyên môn, kỹ thuật cao của người nước ngoài, bao gồm: Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp đại học hoặc trên đại học phù hợp với vị trí công việc mà người nước ngoài sẽ đảm nhận Hoặc Giấy công nhận là nghệ nhân những ngành nghề truyền thống do cơ quản có thẩm quyền của người nước ngoài cấp. Bản xác nhận, hoặc các Giấy phép lao động hoặc các bản Hợp đồng lao động xác định có ít nhất 05 (năm) kinh nghiệm trong nghề nghiệp, trong điều hành sản xuất, quản lý và phù hợp với vị trí công việc mà người nước ngoài dự kiến sẽ đảm nhận. Bản xác nhận ít nhất 05 (năm) kinh nghiệm do các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức mà người nước ngoài đã làm việc xác nhận đ) 03 (ba) ảnh mầu (kích thước 3cm x 4cm, đầu để trần, chụp chính diện, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, phông ảnh màu trắng), ảnh chụp không quá 06 (sáu) tháng tính từ thời điểm người nước ngoài nộp hồ sơ * Đối với người nước ngoài di chuyển nội bộ doanh nghiệp, hồ sơ bao gồm: - Văn bản đề nghị cấp Giấy phép lao động của người sử dụng lao động (theo mẫu 07) - Các giấy tờ của người lao động quy định tại điểm b, c, d và đ khoản 1 trên - Văn bản của doanh nghiệp nước ngoài cử người nước ngoài sang làm việc tại hiện diện thương mại của doanh nghiệp nước ngoài đó trên lãnh thổ Việt Nam * Đối với người nước ngoài vào Việt Nam để thực hiện các gói thầu hoặc dự án của nhà thầu nước ngoài đã trúng thầu tại Việt Nam, hồ sơ bao gồm: - Văn bản đề nghị cấp Giấy phép lao động của người sử dụng lao động (theo mẫu 07 ) - Các giấy tờ của người lao động quy định tại điểm b, c, d và đ khoản 1 trên (Đối với người nước ngoài được nhà thầu tuyển sau khi đã trúng thầu phải có thêm Phiếu đăng ký dự tuyển lao động và kèm theo Văn bản chấp thuận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) |
Trường hợp người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động, hồ sơ bao gồm:
- Văn bản đề nghị cấp Giấy phép lao động của người sử dụng lao động (theo mẫu 07 ) - Văn bản để chứng minh việc người sử dụng lao động đã thông báo nhu cầu tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người nước ngoài trước ít nhất 30 ngày, bao gồm ít nhất 01 số báo trung ương và ít nhất 01 số báo địa phương - Các giấy tờ của người nước ngoài và các văn bản có liên quan sau: + Đối với người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà có nhu cầu làm việc cho doanh nghiệp khác cùng vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động phải có 03 ảnh màu và kèm theo giấy phép lao động đã được cấp hoặc bản sao giấy phép lao động đã được cấp + Đối với người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà có nhu cầu làm công việc khác vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động phải có các giấy tờ quy định tại điểm c, d và đ khoản 1 trên và kèm theo giấy phép lao động đã được cấp hoặc bản sao giấy phép lao động đã được cấp + Đối với người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động nhưng hết hiệu lực hoặc vô hiệu có nhu cầu làm việc cho doanh nghiệp khác cùng vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động phải có các giấy tờ quy định tại điểm c và đ điều 1 và kèm theo giấy phép lao động đã được cấp hoặc bản sao giấy phép lao động đã được cấp Ghi chú: Các giấy tờ quy định tại điểm b, c và d khoản 1 trên do cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp hoặc công chứng phải được hợp pháp hóa lãnh sự và dịch ra tiếng Việt; bản dịch, bản sao phải được công chứng theo quy định của pháp luật Việt Nam |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đề nghị cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài
Tải về |
1. Thông tư 31/2011/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 34/2008/NĐ-CP và 46/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2008/NĐ-CP quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành |
Phiếu đăng ký dự tuyển lao động
Tải về |
1. Thông tư 31/2011/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 34/2008/NĐ-CP và 46/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2008/NĐ-CP quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí, lệ phí | 400.000 đồng/giấy phép |
1. Quyết định 54/2005/QĐ-BTC về mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1261/QĐ-CT năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp - Vĩnh Phúc |
Lược đồ Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp - Vĩnh Phúc
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!