Thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá - Quảng Bình
Thông tin
Số hồ sơ: | T-QBI-226170-TT |
Cơ quan hành chính: | Quảng Bình |
Lĩnh vực: | Công thương |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Công Thương |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Công Thương |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại Phòng Quản lý Thương mại, Sở Công Thương. |
Thời hạn giải quyết: | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá – Phụ lục 8 ban hành kèm theo Thông tư 21/2013/TT-BCT |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân làm hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá đến nộp tại Phòng Quản lý Thương mại, Sở Công Thương,
Địa chỉ: Số 11, đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào giờ hành chính của các ngày làm việc trong tuần (trừ các ngày lễ, tết). |
Bước 2: | Phòng Quản lý Thương mại tiếp nhận hồ sơ, trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Sở Công Thương xem xét, thẩm định cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. Trường hợp từ chối cấp, Sở Công Thương phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu Tổ chức, cá nhân bổ sung. |
Bước 3: | Đến thời hạn, người đề nghị cấp Giấy phép đến tại Phòng Quản lý Thương mại, Sở Công Thương nộp lệ phí theo quy định và nhận Giấy phép. |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Điều 9, Nghị định 67/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định:
1. Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật, có đăng ký kinh doanh mặt hàng nguyên liệu thuốc lá. 2. Có địa điểm kinh doanh cố định, địa chỉ rõ ràng. 3. Điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị con người: a) Có phương tiện vận tải phù hợp với quy mô kinh doanh của doanh nghiệp; đáp ứng yêu cầu bảo quản chất lượng của nguyên liệu thuốc lá trong thời gian vận chuyển; b) Có kho nguyên liệu thuốc lá với tổng diện tích không dưới 1.000m2. Kho phải có hệ thống thông gió và các trang thiết bị phù hợp yêu cầu bảo quản nguyên liệu thuốc lá bao gồm: Các nhiệt kế, ẩm kế kiểm tra nhiệt độ và độ ẩm tương đối của không khí trong kho, các phương tiện phòng, chống sâu, mối, mọt; phải có đủ các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện nguyên liệu thuốc lá được sắp xếp cách mặt nền tối thiểu 20cm và cách tường, cột tối thiểu 50cm; c) Người lao động có nghiệp vụ, chuyên môn, được đào tạo về kỹ thuật nông nghiệp từ trung cấp trở lên. 4. Có hợp đồng nhập khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá hoặc hợp đồng xuất khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá. 5. Điều kiện về bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy nổ. Phải có đầy đủ các phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật. |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá; |
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; |
Bảng kê diện tích, sơ đồ kho tàng, văn phòng làm việc và các khu phụ trợ khác, phương tiện vận tải; |
Bảng kê trang thiết bị: Hệ thống thông gió, phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, ẩm kế, nhiệt kế, các phương tiện phòng, chống sâu, mối, mọt; các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện thuốc lá; |
Bản kê danh sách lao động, bản sao hợp đồng lao động, văn bằng chứng chỉ được đào tạo về kỹ thuật nông nghiệp từ trung cấp trở lên đối với cán bộ thu mua nguyên liệu; |
Bản sao hợp đồng nhập khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá hoặc hợp đồng xuất khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá. |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá - Phụ lục 7 Thông tư số 21/2013/TT- BCT.
Tải về |
1. Thông tư 21/2013/TT-BCT hướng dẫn Nghị định 67/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí, lệ phí | + Phí thẩm định: - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định+ Lệ phí: - Thành phố, thị xã: 200.000 đ/giấy/lần cấp- Các khu vực khác: 100.000 đ/giấy/lần cấp |
1. Thông tư 77/2012/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá - Quảng Bình
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá - Quảng Bình
- 2 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá - Quảng Bình
- 3 Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá - Quảng Bình
- 4 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá - Quảng Bình
- 5 Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá - Quảng Bình
- 6 Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá - Quảng Bình
- 7 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá - Quảng Bình