Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm của cá nhân, tổ chức ở địa phương - Bình Phước
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BPC-016043-TT |
Cơ quan hành chính: | Bình Phước |
Lĩnh vực: | Văn hóa |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Văn hóa, thể thao và du lịch |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Các Sở có liên quan |
Cách thức thực hiện: | Nghị định số 88/2002/NĐ-CP ngày 07/11/2002 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hoá phẩm không nhằm mục đích kinh doanh, Thông tư số 36/2002/TT-BVHTT ngày 24/12/2002 của Bộ Văn hóa - Thông tin Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 88/2002/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hoá phẩm không nhằm mục đích kinh doanh không quy định cách thức thực hiện |
Thời hạn giải quyết: | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân ở địa phương nhập khẩu Văn hóa phẩm:
a) Để phục vụ công việc của tổ chức hoặc sử dụng cá nhân; b) Để tham gia triển lãm, hội chợ, tham dự các cuộc thi, liên hoan; lưu hành, phổ biến tại địa phương; c) Để sử dụng vào các mục đích khác theo đề nghị của thủ trưởng cơ quan ngành chủ quản cấp tỉnh có thẩm quyền quản lý nhà nước về nội dung văn hóa phẩm nhập khẩu; d) Văn hóa phẩm của tổ chức, cá nhân được hưởng quyền ưu đãi miễn trừ ngoại giao để chuyển giao cho tổ chức, cá nhân Việt Nam hoặc lưu hành, phổ biến tại Việt Nam Tổ chức, cá nhân ở địa phương nhập khẩu Văn hóa phẩm: a) Để phục vụ công việc của tổ chức hoặc sử dụng cá nhân; b) Để tham gia triển lãm, hội chợ, tham dự các cuộc thi, liên hoan; lưu hành, phổ biến tại địa phương; c) Để sử dụng vào các mục đích khác theo đề nghị của thủ trưởng cơ quan ngành chủ quản cấp tỉnh có thẩm quyền quản lý nhà nước về nội dung văn hóa phẩm nhập khẩu; d) Văn hóa phẩm của tổ chức, cá nhân được hưởng quyền ưu đãi miễn trừ ngoại giao để chuyển giao cho tổ chức, cá nhân Việt Nam hoặc lưu hành, phổ biến tại Việt Nam đ) Do Bộ trưởng Bộ Văn hoá Thể thao và Du lịch ủy quyền cấp giấy phép. Phải gửi hồ sơ đề nghị cấp giấy phép đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp không cấp giấy phép hoặc cần kéo dài thời gian phải có văn bản nói rõ lý do, thời gian kéo dài tối đa không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Thành phần hồ sơ
Văn bản đề nghị cấp giấy phép ghi rõ loại văn hóa phẩm, nội dung, số lượng, xuất xứ, mục đích sử dụng và phạm vi sử dụng (theo mẫu) |
Văn bản đề nghị của người đứng đầu các cơ quan cấp tỉnh nhập khẩu văn hóa.
Trường hợp cơ quan cấp giấy phép cần giám định nội dung, tổ chức, cá nhân xin cấp phép có trách nhiệm cung cấp văn hóa phẩm để cơ quan cấp giấy phép giám định. |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn xin cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
Tải về |
1. Nghị định 88/2002/NĐ-CP về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hoá phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Các loại ấn phẩm khác | 5.000/Tác phẩm | |
Các loại khác (bao gồm cả sách điện tử) | 20.000/Tập | |
Lệ phí cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu văn hoá phẩm: (Quyết định số 68/2006/QĐ-BTC ngày 06/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung và lệ phí cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu văn hoá phẩm) | 20.000 đồng/giấy phép | |
Phim (tài liệu, khoa học, hoạt hình...) có độ dài đến 60 phút | 20.000/Tập | |
Phim (tài liệu, khoa học, hoạt hình...) có độ dài từ 61 phút trở lên | 40.000/Tập | |
Phim truyện có độ dài đến 100 phút | 50.000/Tập | |
Phim truyện có độ dài từ 101 phút trở lên | 80.000/Tập | |
Sách, báo, tạp chí các loại | 10.000/Cuốn/tờ |
1. Quyết định 68/2006/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung và lệ phí cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu văn hoá phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Tác phẩm mỹ thuật là đồ giả cổ | Tác phẩm 50.000 |
1. Quyết định 68/2006/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung và lệ phí cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu văn hoá phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Tác phẩm mỹ thuật là đồ mới sản xuất | 10.000/Tác phẩm |
1. Quyết định 68/2006/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung và lệ phí cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu văn hoá phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Tranh in, ảnh, lịch các loại | 20.000/Cuốn/tờ |
1. Quyết định 68/2006/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung và lệ phí cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu văn hoá phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Cấp giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm của cá nhân, tổ chức ở địa phương - Bình Phước |
Lược đồ Cấp giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm của cá nhân, tổ chức ở địa phương - Bình Phước
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!