Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không nhằm mục đích kinh doanh - Long An
Thông tin
Số hồ sơ: | T-LAN-165564-TT |
Cơ quan hành chính: | Long An |
Lĩnh vực: | Xuất bản |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Thông tin và Truyền thông |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy xác nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông (1A Huỳnh Việt Thanh phường 2 Thị xã Tân An, Long An) |
Bước 2: | Giao hồ sơ đến phòng BCXB |
Bước 3: | In giấy phép xuất bản |
Bước 4: | Trả giấy phép tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông (1A Huỳnh Việt Thanh phường 2 Thị xã Tân An, Long An)
* Thời gian nhận hồ sơ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần: + Sáng: từ 7giờ đến 11 giờ 30 phút + Chiều: từ 13giờ 30 phút đến 17giờ |
Thành phần hồ sơ
Văn bản đề nghị cấp giấy phép (theo mẫu số 04) |
Trường hợp nhập khẩu xuất bản phẩm để phổ biến, phát hành rộng rãi phải kèm theo văn bản đề nghị của người đứng đầu cơ quan thuộc Chính phủ ở trung ương (đối với tổ chức Trung ương) hoặc cấp tỉnh (đối với tổ chức, cá nhân địa phương) |
Trường hợp cơ quan cấp giấy phép cần giám định nội dung, tổ chức, cá nhân xin cấp phép có trách nhiệm cung cấp xuất bản phẩm để cơ quan cấp giấy phép giám định |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn xin cấp giấy phép
Tải về |
1. Nghị định 88/2002/NĐ-CP về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hoá phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm | 20.000 đồng/ giấy phép |
1. Quyết định 68/2006/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung và lệ phí cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu văn hoá phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu, nhập khẩu | - Các loại ấn phẩm: + Sách, báo, tạp chí các loại: 10.000 đồng/Cuốn, tờ. + Tranh in, ảnh, lịch các loại: 20.000 đồng/cuốn, tờ. + Các loại ấn phẩm khác: 5.000 đồng/Tác phẩm.- Các sản phẩm nghe nhìn ghi trên mọi chất liệu: + Phim truyện có độ dài đến 100 phút: 50.000 đồng/Tập. + Phim truyện có độ dài từ 101 phút trở lên: 80.000 đồng/ Tập. + Phim (tài liệu, khoa học, hoạt hình...) có độ dài đến 60 phút: 20.000 đồng/Tập. + Phim (tài liệu, khoa học, hoạt hình...) có độ dài đến 61 phút: 40.000 đồng/Tập. + Các loại khác (bao gồm cả sách điện tử): 20.000 đồng/Tập.- Tác phẩm mỹ thuật trên mọi chất liệu: + Tác phẩm mỹ thuật là đồ mới sản xuất: 10.000 đồng/Tác phẩm. + Tác phẩm mỹ thuật là đồ giả cổ: 50.000 đồng/Tác phẩm. |
1. Quyết định 68/2006/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung và lệ phí cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu văn hoá phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2142/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không nhằm mục đích kinh doanh - Long An
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!