Cấp Giấy phép sản xuất rƣợu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
Mã thủ tục: | 2.002368 |
Số quyết định: | 2594/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép sản xuất rượu thủ công hoặc Văn bản từ chối cấp phép (nêu rõ lý do). |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tiếp nhận hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ
phận TN&TKQ - Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. Công chức TN&TKQ, tổ chức, cá nhân Giờ hành chính Mẫu 01; 02 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3 B2 Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn các huyện, thành phố, thị xã Công chức TN&TKQ/ Phòng chuyên môn 0,5 ngày Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 B3 Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý Lãnh đạo Phòng chuyên môn 0,5 ngày Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 B4 Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp phép trình Công chức được giao xử lý hồ sơ 01 ngày Mẫu 05; dự thảo Văn bản từ chối cấp phép hoặc Dự thảo12 lãnh đạo phòng phê duyệt. Chuyển sang thực hiện Bước 7 - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, không cần phải thẩm định thực tế thì dự thảo giấy phép trình lãnh đạo phòng phê duyệt. Chuyển sang thực hiện Bước 7 Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện và cần thẩm định thực tế chuyển sang thực hiện Bước 5 BM.LTHH.01.02 B5 Tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở Phòng chuyên môn 01 ngày Mẫu 05; Biên bản thẩm định B6 Sau thẩm định thực tế: 1. Nếu kết quả thẩm định cơ sở đạt yêu cầu thì dự thảo Giấy phép, ký nháy trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn phê duyệt. 2. Nếu kết quả thẩm định cơ sở không đạt yêu cầu thì Dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp phép trình lãnh đạo Phòng chuyên môn phê duyệt. Công chức được giao xử lý hồ sơ 01 ngày Mẫu 05; Dự thảo Văn bản từ chối cấp phép hoặc Dự thảo BM.LTHH.01.02 B7 Phê duyệt kết quả thực hiện tại Bước 4 và Bước 6: + Đồng ý thì ký duyệt. + Không đồng ý thì chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ tham mưu lại. Lãnh đạo Phòng chuyên môn 0,5 ngày Mẫu 05, Văn bản từ chối cấp phép hoặc BM.LTHH.01.02 B8 Phát hành văn bản, trả kết quả cho Trung tâm HCC cấp huyện và lưu, cập nhật theo dõi kết quả xử lý công việc theo quy định. Phòng chuyên môn 0,5 ngày Mẫu 05, Văn bản từ chối cấp phép hoặc BM.LTHH.01.02 B9 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân Công chức TN&TKQ; Tổ chức, cá nhân Giờ hành chính Mẫu 01, 06; Văn bản từ chối cấp phép hoặc BM.LTHH.01.0 |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 05 Ngày | Phí : - Phí thẩm định: 1.100.000 đồng/cơ sở/lần thẩm định Đồng |
05 ngày làm việc |
Trực tuyến | 05 Ngày | Phí : - Phí thẩm định: 1.100.000 đồng/cơ sở/lần thẩm định Đồng |
05 ngày làm việc |
Dịch vụ bưu chính | 05 Ngày | Phí : - Phí thẩm định: 1.100.000 đồng/cơ sở/lần thẩm định Đồng |
05 ngày làm việc |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh theo biểu mẫu BM.LTHH.01.01 |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Bản công bố sản phẩm rượu hoặc Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với rượu chưa có quy chuẩn kỹ thuật). |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. trừ trường hợp đối với cơ sở thuộc loại kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ theo quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Bản liệt kê tên hàng hóa rượu kèm theo bản sao nhãn hàng hóa rượu mà tổ chức, cá nhân sản xuất hoặc dự kiến sản xuất |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Chưa có thông tin |