Thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm - Quảng Ngãi
Thông tin
Số hồ sơ: | T-QNG-264697-TT |
Cơ quan hành chính: | Quảng Ngãi |
Lĩnh vực: | Công thương |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Công Thương |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Quản lý Công nghiệp - Sở Công Thương. |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả theo Cơ chế một cửa Sở Công Thương và qua đường bưu điện.
- Trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả theo Cơ chế một cửa - Sở Công Thương (địa chỉ: 58-60 Phạm Văn Đồng - Thành phố Quảng Ngãi - tỉnh Quảng Ngãi) * Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: trong giờ hành chính của các ngày làm việc trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6 |
Thời hạn giải quyết: | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật để nộp tại Bộ phận tiếp nhận và kết quả Sở Công Thương |
Bước 2: | Cán bộ, công chức tiến hành thẩm định hồ sơ và các điều kiện cần thiết.
- Trong trường hợp hồ sơ và các điều kiện đáp ứng yêu cầu, cán bộ, công chức viết phiếu hẹn ngày trả kết quả. - Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu doanh nghiệp bổ sung. - Trường hợp từ chối cấp, Sở Công Thương trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Bước 3: | Doanh nghiệp đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Công thương và nộp lệ phí theo quy định |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Điều kiện cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp bao gồm:
+ Doanh nghiệp có đăng ký kinh doanh ngành nghề sản xuất rượu. + Sản xuất rượu công nghiệp phải phù hợp với Quy hoạch tổng thể phát triển ngành Bia - Rượu - Nước giải khát được phê duyệt. + Có dây chuyền máy móc, thiết bị, quy trình công nghệ sản xuất rượu. Toàn bộ máy móc thiết bị để sản xuất rượu phải có nguồn gốc hợp pháp. + Đảm bảo các điều kiện theo quy định về an toàn, vệ sinh lao động, phòng, chống cháy nổ và bảo vệ môi trường. + Có quyền sở hữu hoặc sử dụng hợp pháp nhãn hàng hóa sản phẩm rượu tại Việt Nam. + Có cán bộ kỹ thuật có trình độ, chuyên môn phù hợp với ngành, nghề sản xuất rượu. + Người tham gia trực tiếp sản xuất rượu phải đảm bảo sức khỏe, không mắc bệnh truyền nhiễm. |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (theo mẫu Phụ lục 1, Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014 của Bộ Công thương); |
Bản sao Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế. |
Bản sao Giấy tiếp nhận công bố hợp quy, Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. |
Bản liệt kê tên hàng hóa sản phẩm rượu kèm theo bản sao nhãn hàng hóa sản phẩm rượu mà doanh nghiệp dự kiến sản xuất. |
Bản sao Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc giấy xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường do cơ quan có thẩm quyền cấp. |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Giấy phép sản xuất rượu công nghiệ
Tải về |
1. Thông tư 60/2014/TT-BCT hướng dẫn Nghị định 94/2012/NĐ-CP về sản xuất, kinh doanh rượu do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | 400.000 đồng/giấy/lần |
1. Thông tư 196/2014/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Phí thẩm định | 2.200.000 đồng/cơ sở/lần |
1. Thông tư 196/2014/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm - Quảng Ngãi
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Cấp bản sao từ sổ gốc - Quảng Ngãi
- 2 Cấp bản sao từ sổ gốc - Quảng Ngãi
- 3 Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận - Quảng Ngãi
- 4 Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận - Quảng Ngãi
- 1 Cấp giấy phép sản xuất rượu - Quảng Ngãi
- 2 Cấp mới giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu - Quảng Ngãi
- 3 Cấp mới giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) rượu - Quảng Ngãi
- 4 Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) rượu - Quảng Ngãi
- 5 Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực) - Quảng Ngãi
- 6 Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (Trường hợp cấp lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) - Quảng Ngãi
- 7 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu - Quảng Ngãi
- 8 Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm do hết thời hạn hiệu lực - Quảng Ngãi
- 9 Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm do bị mất, bị hư hỏng - Quảng Ngãi
- 10 Cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm - Quảng Ngãi
- 11 Thủ tục cấp lại giấy phép sản xuất rượu (sản lượng dưới 3 triệu lít/năm)- Quảng Ngãi