Thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh - Quảng Bình
Thông tin
Số hồ sơ: | T-QBI-081617-TT-SĐ |
Cơ quan hành chính: | Quảng Bình |
Lĩnh vực: | Công thương |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Phòng Kinh tế hạ tầng |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Kinh tế hạ tầng |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Tổ chức, cá nhân có thể gửi hồ sơ qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Phòng Kinh tế hạ tầng. |
Thời hạn giải quyết: | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh đề nghị cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh lập 02 bộ hồ sơ, 01 bộ lưu tại trụ sở tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép, 01 bộ nộp tại Phòng Kinh tế hạ tầng các huyện, Phòng Kinh tế thị xã, thành phố (sau đây gọi là Phòng Kinh tế hạ tầng).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ các ngày lễ, tết). |
Bước 2: | Phòng Kinh tế hạ tầng tiếp nhận hồ sơ, xem xét và cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp từ chối cấp, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Phòng Kinh tế hạ tầng có văn bản yêu cầu bổ sung. |
Bước 3: | Đến thời hạn, tổ chức, cá nhân đến Phòng Kinh tế hạ tầng nhận Giấy phép |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
+ Có đăng ký kinh doanh ngành, nghề sản xuất rượu thủ công;
+ Đảm bảo các điều kiện về bảo vệ môi trường, chất lượng, an toàn thực phẩm, nhãn hàng hoá sản phẩm rượu theo quy định của pháp luật hiện hành. |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh; |
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế; |
Bản sao Giấy tiếp nhận công bố hợp quy, Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm; |
Bản liệt kê tên hàng hóa sản phẩm rượu kèm theo bản sao nhãn hàng hóa sản phẩm rượu mà tổ chức, cá nhân dự kiến sản xuất. |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
Tải về |
1. Thông tư 60/2014/TT-BCT hướng dẫn Nghị định 94/2012/NĐ-CP về sản xuất, kinh doanh rượu do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | 200.000 đồng/giấy/lần |
1. Thông tư 196/2014/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Phí thẩm định | 1.100.000 đồng/cơ sở/lần |
1. Thông tư 196/2014/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 3770/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý Công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh cho tổ chức, cá nhân - Quảng Bình |
Lược đồ Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh - Quảng Bình
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!