Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép sản xuất rượu (trên 3 triệu lít/năm) - Bộ Công Thương
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BCT-047299-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Công thương |
Lĩnh vực: | Quản lý thị trường |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Bộ Công Thương |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Vụ Công nghiệp nhẹ |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Doanh nghiệp nộp hồ sơ trực triếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Bộ Công Thương - 54 Hai Bà Trưng, Hà Nội |
Bước 2: | Bộ Công Thương kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, trong vòng 7 ngày làm việc, Bộ thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp để hoàn chỉnh hồ sơ |
Bước 3: | Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Bộ Công Thương thẩm tra nội dung hồ sơ. Nếu hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện, trong thời hạn 30 ngày làm việc, Bộ Công Thương cấp Giấy phép sản xuất rượu cho doanh nghiệp. Nếu hồ sơ không đáp ứng đủ điều kiện, Bộ Công Thương trả lời bằng văn bản cho doanh nghiệp, nêu rõ lý do không cấp Giấy phép |
Bước 4: | Doanh nghiệp nhận Giấy phép trực tiếp tại Bộ hoặc bằng đường bưu điện |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
- Điều kiện về đầu tư.
Quy mô, địa điểm đầu tư cơ sở sản xuất phải phù hợp với Quy hoạch tổng thể phát triển ngành Bia - Rượu - Nước giải khát |
Chưa có văn bản! |
Có các thiết bị để đo lường, kiểm tra chất lượng men rượu, hàm lượng đường, nồng độ cồn trong quá trình sản xuất | Chưa có văn bản! |
Có quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm rượu đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm | Chưa có văn bản! |
Đầu tư sản xuất rượu có quy mô từ 03 triệu lít/năm trở lên | Chưa có văn bản! |
Diện tích cơ sở sản xuất bao gồm khu chế biến và khu bảo quản có tổng diện tích không dưới 500m2, trong đó phải bố trí kho riêng cho bảo quản sản phẩm | Chưa có văn bản! |
Điều kiện về bảo vệ môi trường và phòng chống cháy nổ
Dây chuyền máy móc thiết bị phải được bố trí trong không gian đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp, vệ sinh môi trường, an toàn lao động và phòng chống cháy nổ |
Chưa có văn bản! |
Điều kiện về chất lượng và vệ sinh an toàn sản phẩm rượu
Phải đáp ứng các yêu cầu về chất lượng, vệ sinh theo quy chuẩn Việt Nam, tiêu chuẩn cơ sở và quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm của Bộ Y tế |
Chưa có văn bản! |
Điều kiện về chủ thể kinh doanh
Là doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật có đăng ký kinh doanh sản xuất rượu |
Chưa có văn bản! |
Điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật, con người
Có dây chuyền máy móc thiết bị chuyên ngành để thực hiện các công đoạn chính như nấu, lên men, chưng cất, chiết rót... phù hợp với các công đoạn và quy mô sản xuất |
Chưa có văn bản! |
Điều kiện về sở hữu nhãn hiệu hàng hóa
Phải có quyền sở hữu hoặc sử dụng hợp pháp nhãn hiệu hàng hóa đã được đăng ký và được bảo hộ tại Việt Nam |
Chưa có văn bản! |
Người lao động tham gia trực tiếp sản xuất phải có giấy chứng nhận đủ điều kiện sức khỏe, không mắc bệnh truyền nhiễm do cơ quan y tế cấp | Chưa có văn bản! |
Phải có đầy đủ các phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy bảo đảm phòng chống cháy nổ theo quy định | Chưa có văn bản! |
Phải có hợp đồng lao động với người có đủ trình độ kỹ thuật, chuyên môn (có bằng trung cấp trở lên) hoặc có kinh nghiệm lâu năm (nghệ nhân có giấy chứng nhận) phù hợp với ngành nghề sản xuất rượu | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất rượu theo Mẫu |
Bản sao hợp lệ Giấy phép đầu tư hoặc chứng nhận đăng ký kinh doanh; bản sao hợp lệ giấy chứng nhận mã số thuế |
Tài liệu liên quan đến cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật và con người
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong 05 năm gần nhất, trong đó cần nêu rõ chỉ tiêu sản lượng sản xuất đối với từng nhóm sản phẩm rượu, các khoản thuế đã nộp, lợi nhuận (đối với các cơ sở sản xuất rượu đang hoạt động) |
Dự kiến kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (sản lượng từng nhóm sản phẩm, nộp thuế, lợi nhuận) cho 05 năm tiếp theo kể từ năm xin cấp Giấy phép |
Bảng kê danh mục máy móc, thiết bị chuyên ngành các công đoạn chính như nấu, lên men, chưng cất, chiết rót |
Bảng kê danh mục thiết bị chuyên ngành đo lường, kiểm tra chất lượng men rượu, hàm lượng đường, nồng độ cồn |
Bảng kê danh mục các máy móc, thiết bị để kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm; bản thiết kế hệ thống điều chỉnh nhiệt độ, độ ẩm |
Bảng kê diện tích, sơ đồ thiết kế nhà xưởng, kho tàng, văn phòng làm việc và các khu phụ trợ khác. Hồ sơ chứng minh quyền sở hữu nhà xưởng, công trình và quyền sử dụng đất (hợp đồng thuê, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Bản sao hợp lệ bằng cấp, giấy chứng nhận chuyên môn, giấy chứng nhận sức khỏe và Hợp đồng lao động với người lao động kỹ thuật, người trực tiếp sản xuất |
Tài liệu liên quan đến chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm
Bản sao hợp lệ hồ sơ đăng ký chất lượng, bản công bố tiêu chuẩn chất lượng |
Bản sao hợp lệ của giấy chứng nhận đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
Bản sao hợp lệ các giấy tờ xác nhận quyền sở hữu hoặc sử dụng hợp pháp nhãn hiệu hàng hoá cho các sản phẩm rượu |
Tài liệu liên quan đến bảo vệ môi trường và phòng chống cháy nổ
Bản sao hợp lệ Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc giấy xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường do cơ quan có thẩm quyền cấp |
Bản sao hợp lệ văn bản thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy hoặc biên bản kiểm tra đảm bảo an toàn về phòng cháy chữa cháy do cơ quan cảnh sát phòng cháy và chữa cháy có thẩm quyền cấp |
Hồ sơ thiết kế và danh mục phương tiện, thiết bị hệ thống phòng cháy, chữa cháy |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị cấp giấy phép sản xuất rượu
Tải về |
1. Thông tư 10/2008/TT-BCT hướng dẫn thực hiện Nghị định 40/2008/NĐ-CP về sản xuất, kinh doanh rượu do Bộ Công thương ban hành |
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
1. Nghị định 40/2008/NĐ-CP về sản xuất, kinh doanh rượu |
2. Thông tư 10/2008/TT-BCT hướng dẫn thực hiện Nghị định 40/2008/NĐ-CP về sản xuất, kinh doanh rượu do Bộ Công thương ban hành |
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp giấy phép sản xuất rượu (trên 3 triệu lít/năm) - Bộ Công Thương
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Cấp phép sản xuất rượu - Điện Biên
- 2 Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu (dưới 3 triệu lít/năm) - Điện Biên
- 3 Cấp giấy phép sản xuất rượu - Đồng Nai
- 4 Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu - Đồng Nai
- 5 Cấp Giấy phép sản xuất rượu - Hải Dương
- 6 Thủ tục Cấp Giấy phép sản xuất rượu (đối với những dự án đầu tư sản xuất rượu có quy mô dưới 03 triệu lít/năm tại địa phương) - Kiên Giang
- 7 Thủ tục cấp giấy phép sản xuất rượu (sản lượng dưới 3 triệu lít/năm)- Quảng Ngãi
- 8 Cấp giấy phép sản xuất rượu - Quảng Ngãi
- 9 Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp trên 3 triệu lít - Bộ Công Thương