Cấp Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông đối với trường hợp sử dụng tạm thời vỉa hè để cá nhân hoạt động thương mại (UBND cấp huyện)
Mã thủ tục: | 1.009168 |
Số quyết định: | 915/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Hạ tầng kỹ thuật đô thị và khu công nghiệp, khu kinh tế và khu công nghệ cao |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | UBND cấp huyện |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 4 Ngày làm việc | Phí : Mức thu theo tháng = Diện tích đất được sử dụng (m2) x 0,15% x giá 1m2 đất vị trí 01 theo Bảng giá đất ở tại đô thị do UBND thành phố công bố Phí : * Trường hợp thời gian sử dụng không liên tục trong cả ngày (chỉ sử dụng một buổithì tính thu bằng 50% mức thu nêu trên. Đồng |
Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Đơn đề nghị sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông (theo mẫu) hoặc công văn của tổ chức, cá nhân có nội dung đầy đủ thông tin như Đơn (có xác nhận của UBND phường, xã nơi cư trú) | Don de nghi cap GP su dung tam thoi via he ngoai muc dich giao thong.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Giấy cam kết đảm bảo vệ sinh môi trường, mỹ quan đô thị; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3. Sơ đồ vị trí (thể hiện đầy đủ kích thước và hiện trạng của khu vực đối với trường hợp sử dụng địa điểm cố định). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4. Người có nhu cầu sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông nhưng không phải là chủ sở hữu nhà, chủ sử dụng đất bên trong vỉa hè đó thì phải được sự đồng ý bằng văn bản (có công chứng hoặc chứng thực) của người có quyền sở hữu nhà, người có quyền sử dụng đất bên trong đó. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |