Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản - Đồng Nai
Thông tin
Số hồ sơ: | T-DNA-139812-TT |
Cơ quan hành chính: | Đồng Nai |
Lĩnh vực: | Khoáng sản, địa chất |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Sở Xây dựng, Sở Công Thương,Ủy ban nhân dân cấp huyện và một số sở, ngành khác có liên quan (như Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Giao thông Vận tải, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh…). |
Cách thức thực hiện: | Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Phòng Đăng ký Tài nguyên và Môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (đường Đồng Khởi, phường Tân Hiệp, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai). |
Thời hạn giải quyết: | Không quá 81 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với hồ sơ thăm dò vật liệu san lấp theo quy mô nhỏ, thời hạn giải quyết không quá 29 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép thăm dò khoáng sản. |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại Phòng Đăng ký Tài nguyên và Môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (đường Đồng Khởi, phường Tân Hiệp, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai). Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý, đầy đủ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, ghi biên nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn xử lý (Phòng Khoáng sản) + Trường hợp hồ sơ thiếu, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn bổ sung theo quy định |
Bước 3: | Nhận kết quả tại Phòng Đăng ký Tài nguyên và Môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường (đường Đồng Khởi, phường Tân Hiệp, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai).
- Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: + Sáng : Từ 07h00’ đến 11h30’. + Chiều : Từ 13h30’ đến 16h30’. (Trừ ngày thứ Bảy, Chủ nhật và các ngày lễ). |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Không. |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp phép thăm dò khoáng sản (Mẫu số 03): Bản chính. |
Bản đồ khu vực xin thăm dò theo hệ tọa độ VN2000 với tỷ lệ không nhỏ hơn 1/25.000 (Mẫu số 17); bản đồ trích lục thửa đất tỷ lệ không nhỏ hơn 1/2.000 đối với VLSL quy mô nhỏ: Bản chính. |
Đề án thăm dò khoáng sản (mẫu số 01): Bản chính. |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; trường hợp là doanh nghiệp nước ngoài còn phải có quyết định thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh tại Việt Nam; trừ hồ sơ VLSL quy mô nhỏ): Bản chính hoặc bản sao. |
Văn bản xác nhận vốn chủ sở hữu ít nhất bằng 50% tổng số vốn đầu tư thực hiện đề án thăm dò khoáng sản (trừ hồ sơ VLSL quy mô nhỏ): Bản chính hoặc bản sao. |
Văn bản xác nhận trúng đấu giá đối với trường hợp trúng đấu giá quyền thăm dò, khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (trừ hồ sơ vật liệu san lấp quy mô nhỏ): Bản chính hoặc bản sao. |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí, lệ phí | Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép; diện tích thăm dò lớn hơn 100 ha mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép. |
1. Thông tư 129/2011/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản - Đồng Nai
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!